Complete the sentences with the correct form of a phrasal verb with UP.
$1.$ gave up
- give up (v.): bỏ cuộc.
- Vì vế trước là thì quá khứ đơn nên vế sau ta cũng chia theo thì quá khứ đơn.
- give → gave.
$2.$ dressed up.
- dress up (v.): mặc đồ.
- Vì vế trước là thì quá khứ đơn nên vế sau ta cũng chia theo thì quá khứ đơn.
- dress → dressed.
$3.$ think up
- think up (v.): nghĩ ra.
- want + to V: muốn làm gì.
$4.$ conjures up
- conjure somebody/ something up (v.): gợi nên, hình dung cho cái gì đó, ai đó điều gì.
$5.$ ended up
- end up + V-ing (v.): làm việc gì nhưng không có kết quả, dẫn đến kết thúc hoặc rơi vào tình trạng khác.
- Vì vế trước là thì quá khứ đơn nên vế sau ta cũng chia theo thì quá khứ đơn.
- end → ended.
$6.$ live up to
- live up to something (v.): đáp ứng nhu cầu, thỏa mãn cái gì đó.