Complete the sentences with the give verbs 1. The baby .......................at the moment.(sleep) 2. Alex............................a novel now.(read) 3. She............................hard.(work) 4. Kevin ..............................tennis now.(play) 5. The telephone ................................(ring) 6. The birds .................................south. (fly) 7. Edward .....................................problem now. (solve) 8. Peter .......................................with Ali.(talk) 9. I ..........................................my breakfast now. (have) 10.Gordon ....................................an apple now.(eat) Dear George and John, We went to the seaside last weekend. we had a great time ! We swam and played beach volleyball all day.Last night we ate fish? Do you like fish? My cousins came with us, too. My mother and my father set under the umbrella all day. Dad read a book and Mum wrote some postcards.I collected some seashells and brought them to home. We miss you! Love Helen 1. Did they go to seaside? ................................................................... 2. Did they like their holiday? ................................................................ 3. What did they all do? ...................................................................... 4. Did they eat fish or chicken? .............................................................. 5. What did her cousin do? ................................................................... 6. What did her mum and dad do? ............................................................ What did she collect? ...................................................................... CHia động từ ở thì tương lai đơn 1. I can’t go with you this afternoon. I ___________________ (go) to the dentist. 2. I have to search information about Afrika. I _____________________ (help) you. 3. Why are you wearing trainers. Because I __________________ (play) tennis. 4. In the future the rain forest ______________________ (completely/disappear). 5. Peter is very pale. He ___________________ (faint). 6. I ___________________________ (meet) my friends tonight. 7. The teacher is really angry with Tom. He _____________________ (call) his parents. 8. Watch out! You _______________________ (fall) over. 9. Next summer, I _____________________ (visit) my grandparents in B

Các câu hỏi liên quan

Câu 21. “Dân ta phải biết sử ta, Cho tường gốc tích nước nhà Việt Nam”. 2 Câu nói trên của ai? A. Tướng Cao Lỗ B. Hùng Vương thứ 18 C. An Dương Vương D. Chủ tịch Hồ Chí Minh. Câu 22. Nước Văn Lang ra đời vào khoảng: A. Thế kỉ XI TCN B. Thế kỉ V TCN C. Thế kỉ VII TCN D. Thế kỉ III TCN. Câu 23. Bài học lớn nhất sau thất bại của An Dương Vương chống quân xâm lược Triệu Đà là: A. Phải cảnh giác với quân thù B. Phải có tướng giỏi; C. Phải có lòng yêu nước D. Phải có vũ khí tốt. Câu 24: Kinh đô của nước Văn Lang được xây dựng ở: A. Việt Trì (Phú Thọ) B. Phong Khê (Hà Nội) C. Đông Sơn (Thanh Hóa) D. Bạch Hạc (Phú Thọ) Câu 25: Nước ta đầu tiên có tên là gì? A. Âu Lạc      B. Văn Lang       C. Đại Việt       D. Việt Nam Câu 26: Nhà nước đầu tiên được thành lập vào thời gian nào? A. Thế kỉ VII B. Thế kỉ V Trước công nguyên C. Thế kỉ VII Trước công nguyên D. Thế kỉ V Câu 27: Ai đứng đầu nhà nước Văn Lang? A. Hùng Vương       B. Thục Phán       C. Lạc hầu       D. Lạc tướng Câu 28: Kinh đô nước Văn Lang ở đâu? A. Phong Khê (Cổ Loa –Đông Anh –Hà Nội) B. Phong Châu (Bạch Hạc –Phú Thọ) C. Thăng Long (Hà Nội) D. Sài Gòn Câu 29. Nghề nông trồng lúa nước ra đời ở A. Vùng núi cao B. Đồng bằng ven sông, suối, ven biển, gò đồi trung du C. Vùng đồi trung du D. Vùng cao châu thổ Câu 30. Nhà ở chủ yếu của cư dân Văn Lang là A. Nhà đất       B. Nhà sàn       C. Nhà xây     D. Nhà ngoi