Hoàn thành các câu với thì quá khứ hoàn thành hoặc quá khứ hoàn thành tiếp diễn của động từ trong ngoặc
Thì quá khứ hoàn thành :
Khẳng định : S + had + VpII
Phủ định : S + hadn’t + VpII
Nghi vấn : Had + S + VpII ?
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn :
Khẳng định : S + had + been + V-ing
Phủ định : S + hadn’t + been + V-ing
Nghi vấn : Had + S + been + V-ing?
`1.` had published
`2.` hadn't identified
`3.` had prepared
`4.` They had discovered
`5.` had worked
`6.` had just started
`7.` Had you analysed
`8.` had studied