1) tent (vì tent là cái lều)
2) fields; sand (fields: những cánh đồng; sand: cát)
3) plant; pond (plant: cây; pond: hồ nước nhỏ hay còn gọi là cái đầm)
4) belt (belt: cái nịt) :))
5) quilt (quilt: mền đắp chân)
6) children; adults (children: (số nhiều) trẻ em; adults: (số nhiều) người lớn)
Muốn làm được bài này cần học thuộc các từ vựng và dựa vào hình ảnh để làm bài.