1. I must hurry or I am going to miss the train.
2. I won´t drive into town to work. I _´ll_ give you a lift to the station.
3. Oh, thank you. wait a second! I _´ll_ get my jacket.
4. The sky is black! It _is going to_ start raining soon.
5. I’m sure we _won´t_ be late for work.
6. We _´ll_ be there in five minutes.
7. You’re driving too fast. You _are going to_ have an accident! Look out!
8. Sorry; I _am going to_ slow down.
9. Mark is on his way to the bookshop. he _´ll_ buy a book
_____________________________
- Thì tương lai đơn diễn đạt một quyết định ngay tại thời điểm nói, một lười phỏng đoán không có căn cứ
S + will/shall + V nguyên thể + O .....
- Thì tương lai gần diễn đạt một kế hoạch, dự định (intention, plan ), một lời dự đoán dựa vào bằng chứng (evidence) ở hiện tại
S + am/is/are + going to + V nguyên thể
_____________________________
Xin ctlhn ạ :<?
Vote 5 sao + cảm ơn nhé ><
Hoc tottt !!!