Hòa tan hoàn toàn 24 gam hỗn hợp X gồm MO, M(OH)2, MCO3( M là kim loại có hóa trị không đổi) trong 100 gam dung dịch H2SO4 39,2% thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 39,41 %. Kim loại M làA. Zn B. Ca C.Mg D.Cu
Hòa tan 13,7 gam Ba kim loại vào 100ml dung dịch CuSO4 1M được m gam kết tủa. Giá trị của m làA.23,3 B.33,1. C.6,4 D.9,8
Canxi oxit còn được gọi làA.Vôi tôi. B.Vôi sống. C.Đá vôi. D.Vôi sữa.
Phân tử tinh bột được cấu tạo từ A.các gốc β- fructozơ. B.các gốc α- glucozơC.các gốc α -fructozơ. D.các gốc β- glucozơ
Cho sơ đồ phản ứng: Chất X và chất Y theo thứ tự là A.Ca5P2 và PH5. B.Ca3P2 và PH3. C.Ca3P2 và PCl3. D.Ca5P2 và PCl5.
Để trung hòa 100ml dung dịch H2SO4 1M cần V ml NaOH 1M. Giá trị của V làA. 200 B.150 C.50 D. 100
Trong phân tử chất có chứa vòng benzen là A.Metylamin. B.Etylamin. C. Propylamin. D.Phenylamin.
Khi tăng áp suất bằng cách nén hỗn hợp cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là A.CaCO3 CaO + CO2(khí) B.N2(khí) + 3H2(khí) 2NH3(khí) C. H2(khí) + I2(rắn) 2HI (khí) D.S(rắn) + H2(khí) H2S(khí)
Cho dãy các chất sau: metanol, etanol, etilenglicol, glixerol, hexan-1,2-điol, pentan-1,3- điol. Số chất trong dãy hòa tan được Cu(OH)2 làA.2B.4C.5D.3
Cho các phát biểu sau: (1) Anđehit vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử; (2) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen; (3) Amin bậc 2 có lực bazơ mạnh hơn amin bậc 1; (4) Chỉ dùng dung dịch KMnO4 có thể phân biệt được toluen, benzen và stiren; (5) Phenol có tính axit nên dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hoá đỏ; (6) Trong công nghiệp, axeton va phenol được sản xuất từ cumen; (7) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực. Số phát biểu đúng làA.5B.4C.3D.6
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến