Trong các polime sau: thủy tinh plexiglat, tơ nilon-6; tơ visco; nilon-6,6; cao su buna; poli (vinyl clorua) (PVC); tơ nitron; tơ enang; poli (vinylaxetat) (PVA). Số polime có thể điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là:A.4B.2C.3D.5
Chất hữu cơ X mạch hở chỉ chứa môt loại nhóm chức có công thức phân tử C4H6O4. Thủy phân X trong dung dịch NaOH dư đun nóng, thu được muối của một axit cacboxylic và một ancol. Số công thức cấu tạo của X là:A.4B.1C.2D.3
Phát biểu nào sau đây đúng?A.Trong công nghiệm nhôm được điều chế từ quặng đôlomit.B.Ca(OH)2 được dùng làm mất tính cứng vĩnh cữa của nướcC.Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nóng.D.CrO3 tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit
Lấy 9,1 gam hợp chất X (có công thức phân tử C3H9O2N) tác dụng hoàn toàn vời dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được khí Y làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Đốt cháy hoàn toàn ½ lượng khí Y thu được 4,44 gam CO2. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. HCOONH3C2H5. B.C2H5COONH4. C.CH3COONH3CH3. D. NH2CH2COOCH3.
Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C9H16O4. Khi thủy phân trong môi trường kiềm thu được một muối mà từ muối này điều chế trực tiếp axit dùng để sản xuất tơ nilon – 6,6. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là:A.1B.4C.3D.2
Phát biểu không đúng là:A.Tơ visco và tơ xelulozo axetat đều được điều chế từ xenlulozo vì chúng thuộc loại tơ nhân tạo.B.Glucozo, axit lactic, sobitol, fructozo và tinh bột đều là các hợp chất hữu cơ tạp chức.C.Anilin có tính bazo nhưng dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.D.Glyxin, alanin là các α –aminoaxit.
Một loài có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 8. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?(1) Ở loài này có tối đa 6 thể đột biến thể ba(2) Một tế bào của thể đột biến thể ba tiến hành nguyên phân, ở kì sau của nguyên phân mỗi tế bào có 18 nhiễm sắc thể đơn.(3) Ở các thể đột biến lệch bội thể ba của loài này sẽ có tối đa 216 kiểu gen.(4) Một cá thể mang đột biến thể ba tiến hành giảm phân tạo giao tử, tính theo lí thuyết, tỉ lệ giao tử (n) được tạo ra là 1/8A.1B.2C.3D.4
Lai phân tích ruồi giấm cái thân xám, cánh dài (A-B-) với ruồi đực thân đen, cánh cụt được thế hệ lai gồm 188 xám – cụt, 187 đen - dài, 62 xám – dài, 63 đen – cụt. Tần số hoán vị gen làA.12,5%B.25%C.37,5%D.22%
Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen qui định:Biết rằng không phát sinh đột biến mới ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ?(1) Bệnh do gen lặn trên nhiễm sắc thể thường quy định(2) Đã xác định được kiểu gen của 8 người trong phả hệ trên(3) Cặp vợ chồng III.14 – III.15 sinh con bị bệnh với tỉ lệ 10%Xác suất cặp vợ chồng III.14 – III.15 sinh con đầu lòng không mang alen gây bệnh là 7/15A.2B.3C.4D.1
Ở ruồi giấm, xét phép lai P: . Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, trong quá trình giảm phân đã xảy ra hoán vị gen với tần số f = 20%. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng với kết quả ở F1 ?(1) Số kiểu gen tối đa là 28(2) Số kiểu hình tối đa là 16(3) Tỉ lệ kiểu hình A-B-D- chiếm 40,5%(4) Tỉ lệ cá thể có kiểu gen là 2,5%A.4B.1C.2D.3
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến