Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (khối lượng riêng nhỏ nhất) trong tất cả các kim loại ?A.Kali.B.Rubiđi.C.Natri.D.Liti.
Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thu được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO3 trong dd NH3 thu được 12 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và còn lại khí Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Giá trị của V bằngA.13,44.B.8,96.C.11,2.D.5,60.
Số đồng phân este của hợp chất có CTPT C4H8O2 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra Ag làA.3.B.1.C.4.D.2.
Điện phân dung dịch CuSO4 một thời gian thu được tổng thể tích khí là 11,2 lít. Trong đó một nửa lượng khí được sinh ra từ cực dương và một nửa được sinh ra từ cực âm. Khối lượng CuSO4 có trong dung dịch làA.10 gam.B.20 gam.C.80 gam.D.40 gam.
Tảo rong mơ thuộc nhóm:A.Tảo nước ngọtB.Tảo nước mặnC.Tảo nước lợD.Tảo nước
Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ ẩm làA.H2N-CH2-CH(NH2)-COOH.B.H2NCH2COOH.C.C6H5ONa.D.CH3NH2.
X là một loại phân bón hoá học. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng có khí thoát ra. Nếu cho X vào dung dịch H2SO4 loãng sau đó thêm bột Cu vào thấy có khí không màu hoá nâu trong không khí thoát ra. X làA.(NH4)2SO4.B.(NH2)2CO.C.NH4NO3.D.NaNO3.
Ngâm một lá đồng nhỏ trong dung dịch AgNO3 thấy bạc xuất hiện. Sắt tác dụng chậm với HCl giải phóng khí H2, nhưng Cu và Ag không phản ứng với HCl. Dãy sắp xếp tính khử tăng dần làA.Ag, H2, Cu, Fe.B.Ag, Cu, H2, Fe.C.Fe, Cu, H2, Ag.D.
Số đồng phân tripeptit có chứa gốc của cả glyxin và alanin làA.4.B.3.C.5.D.6.
Cho sơ đồ các phản ứng sau:(1) Cu + HNO3 (đặc) → khí X. (2) KNO3 → khí Y.(3) NH4Cl + NaOH → khí Z. (4) CaCO3 → khí T.Cho lần lượt các khí X, Y, Z, T đi chậm qua bình đựng dung dịch NaOH dư. Số khí phản ứng với dung dịch NaOH làA.1.B.4.C.2.D.3.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến