Công thức tính đường cao tam giác lớp 5

Các câu hỏi liên quan

Câu 16. Trong quá trình nguyên phân, sự phân li NST diễn ra khi nào? A. Kì đầu. B. Kì giữa. C. Kì sau. D. Kì cuối. Câu 17. Ở gà có 2n = 78. Quan sát dưới kính hiển vi thấy một nhóm tế bào đang nguyên phân, các NST đang xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo.Trong 1 tế bào như thế có: A. 156 NST kép, 312 cromatit, 156 tâm động. B. 78 NST đơn, 78 cromatit, 78 tâm động. C. NST đơn, 156 cromatit, 156 tâm động. D. 78 NST kép, 156 cromatit, 78 tâm động. Câu 18. Trong những kì nào của nguyên phân, NST ở trạng thái kép? A. Kì đầu, kì giữa, kì sau và kì cuối. B. Kì trung gian, kì đầu và kì cuối. C. Kì đầu, kì giữa, kì cuối. D. Kì trung gian, kì đầu và kì giữa. Câu 19. Đặc điểm của NST giới tính là gì? A. Luôn chỉ có một cặp trong tế bào sinh dưỡng. B. Số cặp trong tế bào thay đổi tuỳ loài. C. Có nhiều cặp trong tế bào sinh dưỡng. D. Có 1 đến 2 cặp trong tế bào. Câu 20. Điểm giống nhau về NST giới tính ở tất cả các loài sinh vật phân tính là gì? A. Luôn giống nhau giữa cá thể đực và cá thể cái. B. Đều là cặp XY ở giới đực. C. Đều là cặp XX ở giới cái . D. Đều chỉ có một cặp trong tế bào 2n. Câu 21. Trong nguyên phân, hiện tượng các NST kép co xoắn lại có ý nghĩa gì? A. Trao đổi chéo NST dễ xảy ra hơn. B. Thuận lợi cho sự phân li. C. Thuận lợi cho sự nhân đôi NST. D. Thuận lợi cho sự tiếp hợp NST. Câu 22. Trong giảm phân, ở kì sau I và kì sau II có điểm giống nhau là gì? A. Có sự phân li các NST về 2 cực tế bào. B. Các NST đều ở trạng thái kép. C. Các NST đều ở trạng thái đơn. D. Có sự dãn xoắn của các NST. Câu 23. Có 5 tế bào sinh dục chín của một loài (2n = 8) giảm phân bình thường. Nếu đó là các tế bào chín sinh dục của con cái thì sau giảm phân, số loại giao tử tối đa thu được là bao nhiêu? A. 10. B. 1. C. 5. D. 20. Câu 24. NST là cấu trúc có ở đâu? A. Trong nhân tế bào. B. Trong các bào quan. C. Trên màng tế bào. D. Bên ngoài tế bào. Câu 25. Hiện tượng nhiều gen cùng phân bố trên chiều dài của NST gọi là gì? A. Nhóm gen liên kết . B. Nhóm gen độc lập. C. Cặp NST tương đồng. D. Các cặp gen tương phản . Câu 26. Chức năng của NST giới tính là gì? A. Xác định giới tính. B. Nuôi dưỡng cơ thể . C. Điều khiển tổng hợp Prôtêin cho tế bào. D. Tất cả các chức năng nêu trên. Câu 27. Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở đâu trong tế bào? A. Tế bào sinh dưỡng. B. Tế bào mầm sinh dục. C. Tế bào sinh dục vào thời kì chín. D. Hợp tử và tế bào sinh dưỡng. Câu 28. Khi cho giao phối ruồi giấm thuần chủng có thân xám, cánh dài với ruồi giấm thuần chủng thân đen, cánh ngắn thì ở F1 thu được ruồi có kiểu hình là gì? A. Thân xám, cánh dài và thân đen, cánh ngắn . B. Đều có thân xám, cánh dài. C. Thân xám, cánh ngắnvà thân đen, cánh dài. D. Đều có thân đen, cánh ngắn. Câu 29. Hiện tượng dãn xoắn của NST trong nguyên phân có ý nghĩa gì? A. Thuận lợi cho sự phân li, tổ hợp NST. B. Thuận lợi cho sự nhân đôi ADN, NST. C. Thuận lợi cho sự tiếp hợp NST. D. Trao đổi chéo NST dễ xảy ra hơn. Câu 30. Kết thúc quá trình giảm phân, số NST có trong mỗi tế bào con là bao nhiêu? A. Lưỡng bội ở trạng thái đơn. B. Đơn bội ở trạng thái đơn. C. Đơn bội ở trạng thái kép. D. Lưỡng bội ở trạng thái kép. Câu 31. Trong quá trình nguyên phân, có thể quan sát rõ nhất hình thái NST ở vào kì nào? A. Vào kì trung gian. B. Kì giữa. C. Kì sau. D. Kì đầu. Câu 32. Một khả năng của NST đóng vai trò rất quan trọng trong sự di truyền là gì? A. Trao đổi chất. B. Tự nhân đôi. C. Co, duỗi trong phân bào D. Biến đổi hình dạng . Câu 33. Từ một noãn bào bậc I trải qua quá trình giảm phân sẽ tạo ra được bao nhiêu trứng? A. 4 thể cực. B. 1 trứng và 3 thể cực. C. 3 trứng và 1 thể cực D. 4 trứng. Câu 34. Trong tế bào sinh dưỡng của mỗi loài sinh vật thì đặc điểm của NST giới tính là gì? A. Luôn luôn là một cặp tương đồng. B. Luôn luôn là một cặp không tương đồng. C. Có nhiều cặp, đều không tương đồng. D. Là một cặp tương đồng hay không tương đồng tuỳ thuộc vào giới tính.

CÁC BẠN GIÚP MK VS ẠK! Câu 1. Có 5 tế bào sinh dục chín của một loài (2n = 8) giảm phân bình thường. Ở kì sau II, trong mỗi tế bào có: A. 8 NST đơn, 0 cromatit, 8 tâm động. B. 4 NST đơn, 0 cromatit, 4 tâm động. C. 16 NST kép, 32 cromatit, 16 tâm động. D. 8 NST kép, 16 cromatit, 8 tâm động. Câu 2. Kết quả về mặt di truyền của liên kết gen là gì? A. Làm tăng xuất hiện kiểu gen nhưng hạn chế kiểu hình B. Làm phong phú, đa dạng ở sinh vật . C. Làm hạn chế xuất hiện biến tổ hợp. D. Làm tăng biến dị tổ hợp. Câu 3. Câu nào có nội dung đúng khi nói về người? A. Người nữ tạo ra 2 loại trứng là X và Y. B. Người nữ chỉ tạo ra 1 loại trứng Y. C. Người nam chỉ tạo ra 1 loại tinh trùng X.D. Người nam tạo 2 loại tinh trùng là X và Y. Câu 4. Kết thúc giảm phân I, sinh ra 2 tế bào con, trong mỗi tế bào con có: A. 2n NST đơn, co xoắn. B. n NST đơn, co xoắn. C. nNST đơn, dãn xoắn. D. nNST kép, dãn xoắn. Câu 5. Đặc điểm của NST trong các tế bào sinh dưỡng là gì? A. Luôn luôn duỗi ra. B. Luôn co ngắn lại. C. Luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng. D. Luôn tồn tại thành từng chiếc riêng rẽ. Câu 6. Điều nào sau đây đúng khi nói về sự giảm phân ở tế bào? A. NST nhân đôi 2 lần và phân bào 2 lần. B. NST nhân đôi 2 lần và phân bào 1 lần. C. NST nhân đôi 1 lần và phân bào 1 lần. D. NST nhân đôi 1 lần và phân bào 2 lần. Câu 7. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo NST diễn ra ở chu kì nào trong giảm phân? A. kì đầu I. B. kì đầu II. C. kì giữa II. D. kì giữa I. Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng với sự phân li của các NST ở kì sau I của giảm phân? A. NST chỉ di chuyển về 1 cực của tế bào. B. Tách tâm động rồi mới phân li. C. Phân li các NST đơn. D. Phân li các NST kép, không tách tâm động. Câu 9. Ở người, thành ngữ" giới đồng giao tử" dùng để chỉ giới nào? A. Người nữ . B. Người nam. C. Cả nam lẫn nữ. D. Nam vào giai đoạn dậy thì. Câu 10. Hiện tượng xảy ra trong giảm phân nhưng không có trong nguyên phân là gì? A. Tiếp hợp giữa2 NST kép trong từng cặp tương đồng. B. Co xoắn và tháo xoắn NST. C. Phân li NST về hai cực của tế bào. D. Nhân đôI NST. Câu 11. Thứ tự các kì trong nguyên phân là: A. Kì đầu → kì giữa → kì sau → kì cuối. B. Kì đầu → kì giữa → kì cuối → kì sau. C. Kì đầu → kì sau → kì cuối → kì giữa. D. Kì đầu → kì sau→ kì giữa → kì cuối. Câu 12. Cặp NST tương đồng là gì? A. Hai crômatit giống hệt nhau, dính nhau ở tâm động B. Hai crômatit có nguồn gốc khác nhau. C. Hai NST có cùng 1 nguồn gốc từ bố hoặc mẹ D. Hai NST giống hệt nhau về hình thái và kích thước. Câu 13. Trong tế bào 2n ở người, kí hiệu của cặp NST giới tính là gì? A. Cả nữ và nam đều có cặp không tương đồng XY. B. Cả nữ và nam đều có cặp tương đồng XX . C. XX ở nam và XY ở nữ. D. XX ở nữ và XY ở nam. Câu 14. Có 5 tế bào sinh dục chín của một loài (2n = 8) giảm phân bình thường. Ở kì sau I, trong mỗi tế bào có: A. 16 NST kép, 32 cromatit, 16 tâm động. B. 8 NST kép, 16 cromatit, 8 tâm động. C. 8 NST kép, 8 cromatit, 8 tâm động. D. 16 NST đơn, 0 cromatit, 16 tâm động. Câu 15. Trong giảm phân, tự nhân đôi NST xảy ra khi nào? A. Kì giữa của lần phân bào II. B. Kì giữa của lần phân bào I. C. Kì trung gian của lần phân bào I. D. Kì trung gian của lần phân bào II.