Công thức tổng quát của dẫn xuất đibrom không no mạch hở chứa a liên kết p làA.CnH2n+2+2aBr2.B.CnH2n-2aBr2.C.CnH2n-2-2aBr2.D.CnH2n+2-2aBr2.
Số liên kết xichma có trong một phân tử CnH2n+2 làA.3n+2 B.3nC.2n+2D.3n+1
Tổng số liên kết xich-ma có trong phân tử aren có công thức phân tử CnH2n-6 làA.n-1B.3n-7 C.3n-6D.2n-6
Số liên kết σ và liên kết п trong phân tử vinylaxetilen lần lượt là ?A.7 và 2B.3 và 2C.3 và 3D.7 và 3
Công thức chung nào dưới đây biểu thị dãy đồng đẳng hiđrocacbon mạch hở có chứa một nối đôi và một nối ba trong phân tử?A.CnH2n-2B.CnH2n-8C.CnH2n-6D.CnH2n-4
Dẫn hỗn hợp gồm 14 lít khí NH3 và 15 lít O2 qua ống đựng xúc tác Pt ở 850 – 900oC thấy thoát ra 31,4 lít hỗn hợp khí và hơi (đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Hiệu suất của phản ứng làA.80,0%B.91,72%C.68,57%.D.48,0%
Hấp thụ V lít khí NH3 (đktc) vào dung dịch Al2(SO4)3 dư thu được m gam kết tủa. Đem nung m gam kết tủa này đến khối lượng không đổi thu được (m –1,08) gam chất rắn khan. m có giá trị là : A.1,56 gam B.6,24 gam C.0,78 gam D.3,12 gam
Cho vào bình kín thể tích không đổi 0,2 mol NO và 0,3 mol O2, áp suất trong bình là P1. Sau khi phản ứng hoàn toàn đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suất là P2. Tỉ lệ của P1 và P2 là A.P1 = 1,25P2 B.P1 = 2P2 C.P1 = 0,8P2D.P1 = P2
Dẫn 1,344 lít NH3 vào bình chứa 0,672 lít Cl2 (đktc). Khối lượng muối thu được sau phản ứng là A.1,07 gam B.3,21 gam C.1,605 gam D.2,14 gam
Cho các phản ứng:a) NH3 + HCl → NH4Cl b) 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O c) 3NH3 + 3H2O + AlBr3 → Al(OH)3 + 3NH4Br d) NH3 + H2O NH4+ + OH- Nhận xét nào sau đây là đúng? A.NH3 là axit trong phản ứng a, c, d và là chất khử trong phản ứng b.B.NH3 là bazơ trong phản ứng a, c, d và là chất khử trong phản ứng b. C.NH3 là bazơ trong phản ứng a, d và là chất khử trong phản ứng b, c.D.NH3 là bazơ trong phản ứng a, c, d và là chất oxi hóa trong phản ứng b.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến