* Công thức:
1. (+) S + am/ is/ are+ Ving
(-) S + am/are/is + not + Ving
(?) Q: Am/ Is/ Are + S + Ving?
A: Yes, S + am/is/are.
No, S + am/is/are + not.
Q: Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving?
2. (+) S + am/ is/ are+ Ving
(-) S + am/are/is + not + Ving
(?) Q: Am/ Is/ Are + S + Ving?
A: Yes, S + am/is/are.
No, S + am/is/are + not.
Q: Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving?
3. (+) S + am/ is/ are+ Ving
(-) S + am/are/is + not + Ving
(?) Q: Am/ Is/ Are + S + Ving?
A: Yes, S + am/is/are.
No, S + am/is/are + not.
Q: Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving?
4. (+) S + am/ is/ are+ Ving
(-) S + am/are/is + not + Ving
(?) Q: Am/ Is/ Are + S + Ving?
A: Yes, S + am/is/are.
No, S + am/is/are + not.
Q: Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving?
5. (+) S + am/ is/ are+ Ving
(-) S + am/are/is + not + Ving
(?) Q: Am/ Is/ Are + S + Ving?
A: Yes, S + am/is/are.
No, S + am/is/are + not.
Q: Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving?
* Dấu hiệu nhận biết:
1. Trạng từ chỉ thời gian:
- Now: Bây giờ
- Right now: Ngay bây giờ
- At the moment: Ngay lúc này
- At present: Hiện tại
- It’s + giờ cụ thể + now (It’s 12 o’lock now)
Trong câu có các động từ như:
- Look!/ Watch! (Nhìn kìa!)
- Keep silent! (Hãy im lặng)
- Watch out! = Look out! (Coi chừng)
2. Trạng từ chỉ thời gian:
- Now: Bây giờ
- Right now: Ngay bây giờ
- At the moment: Ngay lúc này
- At present: Hiện tại
- It’s + giờ cụ thể + now (It’s 12 o’lock now)
Trong câu có các động từ như:
- Look!/ Watch! (Nhìn kìa!)
- Keep silent! (Hãy im lặng)
- Watch out! = Look out! (Coi chừng)
3. Trạng từ chỉ thời gian:
- Now: Bây giờ
- Right now: Ngay bây giờ
- At the moment: Ngay lúc này
- At present: Hiện tại
- It’s + giờ cụ thể + now (It’s 12 o’lock now)
Trong câu có các động từ như:
- Look!/ Watch! (Nhìn kìa!)
- Keep silent! (Hãy im lặng)
- Watch out! = Look out! (Coi chừng)
4. Trạng từ chỉ thời gian:
- Now: Bây giờ
- Right now: Ngay bây giờ
- At the moment: Ngay lúc này
- At present: Hiện tại
- It’s + giờ cụ thể + now (It’s 12 o’lock now)
Trong câu có các động từ như:
- Look!/ Watch! (Nhìn kìa!)
- Keep silent! (Hãy im lặng)
- Watch out! = Look out! (Coi chừng)
5. Trạng từ chỉ thời gian:
- Now: Bây giờ
- Right now: Ngay bây giờ
- At the moment: Ngay lúc này
- At present: Hiện tại
- It’s + giờ cụ thể + now (It’s 12 o’lock now)
Trong câu có các động từ như:
- Look!/ Watch! (Nhìn kìa!)
- Keep silent! (Hãy im lặng)
- Watch out! = Look out! (Coi chừng)
* Ví dụ:
1. - I am studying Math now. (Tôi đang học toán.)
- I am not cooking dinner. (Tôi đang không chuẩn bị bữa tối.)
- Q: Are you taking a photo of me? (Bạn đang chụp ảnh tôi phải không?)
A: Yes, I am.
- What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy)
2. - I am studying Math now. (Tôi đang học toán.)
- I am not cooking dinner. (Tôi đang không chuẩn bị bữa tối.)
- Q: Are you taking a photo of me? (Bạn đang chụp ảnh tôi phải không?)
A: Yes, I am.
- What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy)
3.
- I am studying Math now. (Tôi đang học toán.)
- I am not cooking dinner. (Tôi đang không chuẩn bị bữa tối.)
- Q: Are you taking a photo of me? (Bạn đang chụp ảnh tôi phải không?)
A: Yes, I am.
- What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy)
4.
- I am studying Math now. (Tôi đang học toán.)
- I am not cooking dinner. (Tôi đang không chuẩn bị bữa tối.)
- Q: Are you taking a photo of me? (Bạn đang chụp ảnh tôi phải không?)
A: Yes, I am.
- What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy)
5.
- I am studying Math now. (Tôi đang học toán.)
- I am not cooking dinner. (Tôi đang không chuẩn bị bữa tối.)
- Q: Are you taking a photo of me? (Bạn đang chụp ảnh tôi phải không?)
A: Yes, I am.
- What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy)