1. thought-> think ( wh.question của hiện tại đơn dùng V bare)
2. official -> officially ( dùng trạng từ với động từ: was named)
3. on-> in
4. remember-> to remember ( in order + to V= để làm gì)
5. playing->to play
6. is-> do ( dùng do làm trợ trong câu khi ở hiện tiện đơn với V thường)
7. recycle-> recycling ( danh từ ghép = tính từ + động từ, vd : recycling story)
8. make-> made( bị động)
9. leave-> left( bị động)
10. came-> coming ( rút gọn câu với P1 V.ing)
11.singing-> to sing ( ask sb to V= yêu cầu ai làm gì)
12. open-> opened ( Would you mind if I + V.past)
13. see-> seen( thì hiện tại hoàn thành)
14. in-> on( on+ thứ trong tuần)
15. having-> to have( Would you like+ toV: LỜI MỜI)