`1` . Wednesdays `=>` On wednesdays
`->` Trước thứ trong tuần ta phải thêm một giới từ là "on"
`2` . have `=>` take
`->` Có cụm : "take a break" : nghỉ giải lao
`3` . Grammar exercises in English `=>` English grammar exercises
`->` Nếu viết như cách trước đó ở câu 3 , thì cụm từ này viết ra sẽ rất khó hiểu và cộc lốc , vì thế cần làm sao đó để ghép từ English với grammar exercises nhằm tạo ra một cụm từ nghĩa là bài tập ngữ pháp tiếng anh
`4` . good `=>` well
`->` Trạng từ bổ nghĩa cho động từ đứng trước/sau nó.