Answer:Bài này chỉ cần hiểu nghĩa các cụm từ khi nối là làm được !
1.Raise (Raise funds : Gây quỹ)
2.Clean up (Cái này làm cuối nên điền được luôn)
3.Visit (Visit elderly people : Thăm người già)
4.Volunteer (Work as volunteer : Làm việc như tình nguyện viên)
5.Donate (Donate blood : Hiến máu)
6.Community service (Hoạt động ... tạo lợi ích cho cộng đồng là Community service : Dịch vụ cộng đồng)
7.Recycle (Recycle rubbish : Tái chế rác thải)
8.Non-profit (Non-profit organisation : Tổ chức phi lợi nhuận)
9.Teaching (Teaching class for homeless : Lớp dạy học cho trẻ vô gia cư
10.Obesity (Obesity : Béo phì)
#Tsun'sAnswer!