Một cuộn cảm L = H được đặt vào hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha có 2 cặp cực và số vòng quay của rôto của máy phát điện là 25 vòng/giây. Cảm kháng của cuộn dây làA. 10 Ω. B. 20 Ω. C. 30 Ω. D. 40 Ω.
Ngưỡng nghe của tai con người bằng cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2. Ngưỡng đau của tai con người bằng 10 W/m2. Với các âm nghe được, mức cường độ âm thay đổi trong khoảng nào?A. từ 10 đến 13 dB. B. từ 20 đến 200 dB. C. từ 0 đến 130 dB. D. từ 20 đến 20000 dB.
Cho đồ thị của một dao động điều hòa:Viết PTDĐ?A. x = - 10cos(4πt + π/3)cm B. x = 20cos(2πt + π/6)cm C. x = 10 cos(2πt - π/3)cm D. x = - 20cos(4πt - π/4)cm
Con lắc lò xo dao động điều hoà. Đồ thị biểu diễn sự biến đổi độngnăng và thế năng theo thời gian cho ở hình vẽ. Khoảng thời gian giữa hai thời điểm liên tiếp động năng bằng thế năng là 0,2s. Chu kì dao động của con lắc làA. 0,2s. B. 0,6s. C. 0,8s. D. 0,4s.
Biên độ của vật dao động điều hoà làA. tầm di chuyển của dao động. B. khoảng dao động lớn nhất về một phía đối với vị trí cân bằng. C. khoảng dao động lớn nhất về hai phía đối với vị trí cân bằng. D. số dao động trong 1 giây.
Dao động nào sau đây không phải là dao động tuần hoàn ?A. Dao động của quả lắc đồng hồ trong không khí. B. Dao động của thân máy phát điện khi máy đang nổ không tải C. Dao động đung đưa một cành hoa trong gió. D. Dao động của con lắc đơn trong chân không.
Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp: cuộn dây thuần cảm kháng có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C, R thay đổi được. Đặt một điện áp xoay chiều ổn định ở hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U, tần số f. Điều chỉnh R thì thấy có hai giá trị 60$\displaystyle \Omega $ và 30$\displaystyle \Omega $ mạch tiêu thụ cùng một công suất P=40W. Xác định U lúc này?A. 60V. B. 40V C. 30V. D. 100V.
Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước. B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí. C. . Sóng âm trong không khí là sóng dọc. D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang
Đối với quá trình tiến hóa nhỏ, nhân tố đột biến (qúa trình đột biến) có vai trò cung cấpA. các biến dị tổ hợp, làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể. B. các alen mới, làm thay đổi tần số alen của quần thể một cách chậm chạp. C. các alen mới, làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định. D. nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên.
Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 54 cm2. Khung dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2 T. Từ thông cực đại qua khung dây làA. 0,27 Wb. B. 1,08 Wb. C. 0,81 Wb. D. 0,54 Wb.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến