Vi khuẩn Rhizôbium có khả năng cố định đạm vì chúng coenzimA.amilaza.B.nuclêaza.C.caboxilaza.D.nitrôgenaza.
Sản phẩm nào của pha sáng không đi vào pha tối?A.ATP.B.NADPH.C.ATP, NADPH.D.O2.
Sản phẩm của quá trình hô hấp gồm:A.CO2, H2O , năng lượng.B.CO2, H2O, O2.C.CO2, O2 , năng lượng.D.O2, H2O , năng lượng.
Nước và ion khoáng được hấp thụ vào mạch gỗ của rễ qua con đường nào?A.Con đường qua thành tế bào - không bào.B.Con đường qua chất nguyên sinh - gian bào.C.Con đường qua không bào - gian bào.D.Con đường qua chất nguyên sinh - không bào.
Lực đóng vai trò chính trong quá trình vận chuyển nước ở thân là:A.lực đẩy của rễ (do quá trình hấp thụ nước).B.lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước).C.lực liên kết giữa các phân tử nước.D.lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn.
Vai trò của Nitơ đối với thực vât là:A.thành phần của axit nuclêic , ATP , phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đâu quả.B.chủ yeu giữ cân bằng nước và ion trong te bào , hoạt hoáếnzim , mở khí khổng.C.thành phần của thành te bào , màng te bào , hoạt hoáếnzim.D.thành phần của prôtêin và axít nuclêic cấu tạo nên tế bào , cơ thể.
Quang hợp diễn ra chủ yếu ở cơ quan nào của cây?A.ti thể.B.lá cây.C.lụclạp.D.ribôxôm.
Sản phẩm của pha sáng gồmA.ADP, NADPH, O2.B.ATP, NADPH, O2.C.Cacbohiđrat, CO2.D.ATP, NADPH.
‟Vận động sinh trưởng định hướng đối với kích thích từ một phía của tác nhân trong ngoạicảnh do sự sai khác về tốc độ sinh trưởng tại hai phía của cơ quan thực vật” gọi làA.ứng động không sinh trưởng.B.ứng động sinh trưởng.C.ứng động.D.hướng động.
Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng về quá trình quang hợp ở thực vật C3?I. Phân tử ôxi (O2) được giải phóng trong quang hợp có nguồn gốc từ CO2.II. Sản phẩm ôxi (O2) của pha sáng không đi vào pha tối.III. Nguyên tử ôxi nằm trong chất hữu cơ C6H12O6 tạo ra bởi quá trình quang hợp có nguồn gốc từCO2 ở pha tối.IV. Pha sáng cung cấp ATP và NADPH cho pha tối..A.4B.2C.3D.1
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến