Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, chim và thú phát sinh ở kỉ nào sau đây?A.Kỉ Đệ tam.B.Kỉ Đêvôn.C.Kỉ Triat (Tam điệp)D.Kỉ Jura
Giải các phương trình sau: 3x2 – 2x – 1 = 0A.Phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 = - 1; x2 = .B.Phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 = - 1; x2 = - .C.Phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 = 1; x2 = - .D.Phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 = 1; x2 = .
Khi nói về các yếu tố ngẫu nhiên theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng ?A.Các yếu tố ngẫu nhiên quy định chiều hướng tiến hóa.B.Các yếu tố ngẫu nhiên luôn làm phong phú vốn gen của quần thể.C.Các yếu tố ngẫu nhiên chi đào thải alen lặn mà không đào thải alen trội ra khỏi quần thể.D.Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một chiều hướng nhất định.
Một loài thú, cho cá thể cái lông quăn, đen giao phối với cá thể đực lông thẳng, trắng (P), thu được F1 gồm 100% cá thể lông quăn, đen. Cho F1 giao phối với nhau, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ; 50% cá thể cái lông quăn, đen : 20% cá thể đực lông quăn, đen : 20% cá thể đực lông thẳng, trắng : 5% cá thể đực lông quăn, trắng : 5% cá thể đực lông thẳng, đen. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. Các gen quy định các tính trạng đang xét đều nằm trên nhiễm sắc thể giới tính.II. Trong quá trình phát sinh giao tử cái ở F1 đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%.III. Các cá thể mang kiểu hình lông quăn, đen ở F2 có 5 loại kiều gen.IV. F2 có 20% số cá thể cái mang 2 alen trộiA.3B.1C.4D.2
Phả hệ ở hình bên mô tả sự di truyền 2 bệnh ở người: Bệnh P do một trong hai alen của một gen quy định; bệnh M dó một trong hai alen của một gen nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?A.Xác suất người số 6 mang kiểu gen dị hơp tử về cả 2 cặp gen là 50%.B.Người số 1 không mang alen quy định bệnh M.C.Xác đinh được chính xác kiểu gen của 9 người trong phả hệ.D.Xác suất sinh con thứ nhất là con gái và chỉ bị bệnh P của cặp 12 - 13 là 1/12.
Một loài sinh vật ngẫu phối, xét một gen có hai alen nằm trên nhiễm sắc thể thường, alen A ừội hoàn toàn so với alen a. Bốn quần thể của loài này đều đang ở trạng thái cân bằng di truyền và có tỉ lệ các cá thể mang kiểu hình trội như sau:Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?A.Quần thể II và quần thể IV có tần số kiểu gen dị hơp tử bằng nhau,B.Quần thề I có tần số kiểu gen Aa lớn hơn tần số kiểu gen AA.C.Tần số kiểu gen Aa ở quần thể I bằng tần số kiểu gen Aa ở quần thể IID.Trong 4 quần thể, quần thể III có tần số kiểu gen Aa lớn nhất.
Một loài động vật có 4 cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Trong các cơ thể có bộ nhiễm sắc thể sau đây, có bao nhiêu thể ba?I. AaaBbDdEe. II. ABbDdEe III. AaBBbDdEe.IV. AaBbDdEe. V. AaBbdEe. VI. AaBbDdE.A.5B.4C.3D.2
Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chua. Cho cây thân cao, quả ngọt (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó số cây thân thấp, quả chua chiếm 4%. Biết rằng không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?A.Khoảng cách giữa gen A và gen B là 20 cM.B.Hai cặp gen đang xét cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể.C.Trong tổng số cây thân cao, quả ngọt ở F1, cây có kiểu gen đồng hợp tử chiếm tỉ lệ 2/27.D.F1 CÓ 10 loại kiểu gen.
Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng. Phép lai P: , thu được F1 Trong tổng số ruồi F1 số ruồi thân xám, cánh cụt, mắt đỏ chiếm 3,75%. Biết rằng không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen trong quá trình phát sinh giao tử cái. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. F1 có 28 loại kiểu gen.II. F1 có 30% số cá thể có kiểu hình trội về hai tính trạng.III. F1 có 10% số ruồi cái thân đen, cánh cụt, mắt đỏ.IV. Khoảng cách giữa gen A và gen B là 20 cM.A.4B.2C.1D.3
Một gen ở sinh vật nhân sơ có 1500 cặp nuclêôtit và số nuclêôtit loại A chiếm 15% tổng số nuclêôtit của gen. Mạch 1 có 150 nuclêôtit loại T và số nuclêôtit loại G chiếm 30% tổng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. Mạch 1 của gen có G/X = 3/4. II. Mạch 1 của gen có (A + G) = (T + X).III. Mạch 2 của gen có T = 2A. IV. Mạch 2 của gen có (A + X)/(T + G) = 2/3.A.4B.3C.1D.2
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến