Câu 2)
`R_1 = 50 Omega`
`U = 18 V`
`I = 0,15A`
`R_(tđ) = ? A`
`R_2 = ? A`
`U_2 = ? V`
Giải:
Điện trở tương đương đoạn mạch: `I = U/R = 18/(0,15) = 120 Omega`
Điện trở `R_2` là: `R_(tđ) = R_1 + R_2 => R_2 = R_(tđ) - R_1 = 120 - 50 = 70 Omega`
Ta có `R_1 nt R_2` nên ` I = I_1 = I_2 = 0,15 A`
Hiệu điện thế qua `R_2` là: `U_2 = I . R_2 = 0,15 . 70 = 10,5 V`
Câu 3)
`R_1 = 12 Omega`
`R_2 = 6 Omega`
`R_3 = 28 Omega`
`U_1 = 2 A`
`U = ? V`
` I_2 I_3 ? A`
`R_(tđ)?Omega`
Giải:
Ta có `R_1 // R_2 // R_3`
Hiệu điện thế tòan mạch là:
`U = U_1 = U_2 = U_3 = I_1 . R_1 = 2 . 12 = 24 V`
Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở là:
`I_2 = U/R_2 = 24/6 = 4 A`
`I_3 = U/R_3 = 24/28 = 0,86 A`
Điện trở tương đương:
`1/R_(tđ) = 1/R_1 + 1/R_2 + 1/R_3 = 1/12 + 1/6 + 1/28 =2/7 => R_(tđ) = 3,5 Omega`
Câu 4)
a) ` R = 30 Omega`
`S = 1,2 mm^2 = 1,2 . 10^-6 m^2`
`p = 2.10^-6 Omega.m`
Chiều dai dây là: `l=R.s/p = (30 . 1,2 . 10^-6)/(2.10^-6) = 18 m`
b) ` R = 3,4 Omega`
`S = 0,8 mm^2 = 0,8.10^-6 m^2`
`p = 1,7.10^-8 Omega.m`
Chiều dai dây là: `l=R.s/p = (3,4 . 0,8.10^-6)/(1,7.10^-8) = 160 m`
c) ` R = 70 Omega`
`S = 0,2 mm^2 = 0,2.10^-6 m^2`
`p = 0,4.10^-6 Omega.m`
Chiều dai dây là: `l=R.s/p = (70 . 0,02 . 10^-6)/(0,4.10^-6) = 35 m`
d) ` R = 5,2 Omega`
`S = 0,2 mm^2 = 0,2.10^-6 m^2`
`p = 0,5.10^-6 Omega.m`
Chiều dai dây là: `l=R.s/p = (5,2 . 0,2 . 10^-6)/(0,5.10^-6) = 2,08 m`