Đặc điểm sinh hoạt nổi bật nào sau đây xuất hiện ở người cận đại Nêanđectan?A. Sống trên mặt đất, đi lom khom. B. Đã có mầm mống sản xuất, tôn giáo, nghệ thuật. C. Dùng lửa thành thạo, tiếng nói đã phát triển. D. Sống trên cây, tay có khả năng cầm, nắm.
Trong quần thể sinh vật, giữa các cá thể không diễn ra mối quan hệ nào sau đây?A. Cạnh tranh về thức ăn nơi ở. B. Cạnh tranh về sinh sản. C. Động vật ăn thịt lẫn nhau. D. Hội sinh.
** Một lò xo nhẹ treo thẳng đứng có chiều dài tự nhiên là 30 (cm). Treo vào đầu dưới lò xo một vật nhỏ thì thấy hệ cân bằng khi lò xo giãn 10 (cm). Kéo vật theo phương thẳng đứng cho tới khi lò xo có chiều dài 42 (cm), rồi truyền cho vật vận tốc 20 (cm/s) hướng lên trên vật (vật dao động điều hòa).Lấy g = 10 (m/s2). Khoảng thời gian ngắn nhất để vật chuyển động từ vị trí có li độ 2 (cm) đến –2 (cm) là:A. t = π10 (s). B. t = (s). C. t = (s). D. t = π (s).
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về dao động điều hòa của chất điểm?A. Biên độ dao động của chất điểm là đại lượng không đổi. B. Động năng của chất điểm biến đổi tuần hoàn theo thời gian. C. Tốc độ của chất điểm tỷ lệ với li độ của nó. D. Độ lớn của hợp lực tác dụng vào chất điểm tỷ lệ thuận với li độ của chất điểm.
Đồ thị hình bên biểu diễn sự biến thiên theo thời gian t của li độ x một vật dao động điều hòa. Điểm nào trong các điểm A, B, C và D lực phục hồi (hay lực kéo về) làm tăng tốc vật? A. điểm A. B. điểm B. C. điểm C D. điểm D.
Một vật dao động chuyển động với phương trình chuyển động là x = 4cos(10π t + π/3) (cm;s). Phương trình vận tốc của vật là A. 40sin(10π t + π/3) cm/s B. - 40sin(10π t + π/3) cm/s C. 40πsin(10π t + π/3) cm/s D. - 40πsin(10π t + π/3) cm/s
Một vật có khối lượng 400g dao động điều hoà có đồ thị động năng như hình vẽ.Tại thời điểm t = 0 vật đang chuyển động theo chiều dương, lấy π2=10 Phương trình dao động của vật làA. x = 5cos(2πt+π6)(cm). B. x = 10cos(πt-π3) (cm). C. x = 5cos(2πt+π3)(cm). D. x = 5cos(2πt-π3)(cm).
Biết gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của một dao động điều hòa là a0 và v0. Biên độ dao động làA. . B. a0v0. C. . D. .
Một lò xo khối lượng không đáng kể, độ dài tự nhiên 0 = 25 (cm). Độ giãn của lò xo tỉ lệ với khối lượng của vật treo vào nó (nếu cứ thêm khối lượng vật treo 20 (g) thì lò xo giãn thêm 5 (mm)). Bỏ qua mọi lực ma sát và lực cản của môi trường. Treo vào lò xo một vật có khối lượng m1 =100 (g). Lấy g = 10,0 (m/s2). Chiều dài của lò xo ở vị trí cân bằng của hệ trong trường hợp này làA. l= 2,5 (cm). B. l = 25.025 (cm). C. l= 22,5cm (cm). D. l = 27,5 (cm).
Một vật dao động điều hòa giữa 2 vị trí biên cách nhau 63 cm. trong khoảng thời gian 6s, vật thực hiện được 8 dao động toàn phần. Tính vận tốc trung bình của vật trong một chu kì( vTB) A. vTB=163 cm/s B. vTB=183 cm/s C. vTB=153 cm/s D. vTB=123 cm/s
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến