1. has ( quyển sách này có rất nhiều chương thú vị. Chỉ sở hữu nên chia hiện tại đơn )
2. has already decided ( already: hiện tại hoàn thành )
3. have driven ( this is the first/second/... time + S + have/has + Vpp )
4. has gone ( three times: hiện tại hoàn thành )
5. wants ( always: hiện tại đơn )