Sục V lít CO2 (đktc) vào 100ml dung dịch Ba(OH)2 có pH = 14 tạo thành 3,94 gam kết tủa. V có giá trị là A.0,448 hoặc 1,79B.4,032C.0,448D.1,792
Hòa tan hết 0,2 mol FeO bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hấp thụ hoàn toàn khí SO2 sinh ra ở trên vào dung dịch chứa 0,07 mol KOH và 0,06 mol NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m làA.19,71B.15,32C.12,18D.22,34
Hỗn hợp X gồm các hiđrocacbon có công thức phân tử C4H10. Đun X với Ni, to để thực hiện phản ứng tách H2 thu được hỗn hợp Y chỉ gồm các anken và H2. Số anken tối đa có thể có trong Y làA.2B.1C.4D.3
Khi đun nóng khí metan với xúc tác thích hợp, không thể tạo thành sản phẩm nào dưới đây ?A.H2.B.C2H2.C.C.D.C2H6.
Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x (M), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu được 2,955 gam kết tủa. Giá trị của x làA.0,95 B.1,4C.1,2D.1,0
Hấp thụ V lít CO2 (đktc) vào 200 ml dd NaOH 1M thu được dd X. Khi cho CaCl2 dư vào dung dịch X được kết tủa và dung dịch Y, đun nóng lại thấy có kết tủa xuất hiện. Giá trị của V làA.2,24 < VB.4,48 ≤ VC.2,24 < V < 4,48D.1,12 ≤ V < 4,48
Một dung dịch H2SO4 có pH = 4. Nồng độ mol/lít của dung dịch H2SO4 trong dung dịch trên là:A.10 -4M.B.5.10-5M.C.5.10-3M.D.Không xác định.
Dung dịch axit fomic 0,092% (d = 1 g/ml) có độ điện li α là 5%. Dung dịch axit trên có pHA.3B.4C.2D.5
Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l) thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a làA.0,30. B.0,03.C.0,12.D.0,15.
Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH có cùng nồng độ mol (hay mol/l), pH của hai dung dịch tương ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả thiết,cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử điện li)A.y = 100x.B.y = x + 2.C.y = 2x.D.y = x - 2.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến