Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 (đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,025M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3 gam kết tủa. Xác định giá trị của V và độ thay đổi khối lượng của dung dịch sau phản ứng so với ban đầu.A.B.C.D.
Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch Ba(OH)2 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 29,55 gam kết tủa. Xác định giá trị của V và độ thay đổi khối lượng của dung dịch sau phản ứng so với ban đầu.A.B.C.D.
Cho các chất sau: H2NCH2COOH (X), CH3COOH3NCH3 (Y), C2H5NH2 (Z), H2NCH2COOC2H5 (T). Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là:A.X, Y, Z, T.B.X, Y, T.C.X, Y, Z, T.D.Y, Z, T.
Chất không có phản ứng thủy phân làA.etyl axetat.B.saccarozơ.C.Gly-Ala.D.glucozơ.
Hoà tan hoàn toàn 14,1 gam K2O trong 200 gam nước. Tính nồng độ % của dung dịch thu được.A.B.C.D.
Hoà tan hoàn toàn 38,25 gam oxit của kim loại hoá trị II vào nước thu được 300 gam dung dịch bazơ với nồng độ 14,25%. Xác định công thức của oxit trên.A.B.C.D.
Cho 12 gam CuO tác dụng vừa đủ với 600 ml dung dịch HCl. Viết phương trình phản ứng xảy ra và tính nồng độ mol của muối thu được sau phản ứng.A.B.C.D.
Cho 11,2 gam Fe2O3 tác dụng với 98 gam dung dịch H2SO4 30%. Viết phương trình phản ứng xảy ra và tính nồng độ % của các chất tan trong dung dịch sau phản ứng.A.B.C.D.
Hoà tan hoàn toàn 14 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và MgO trong lượng vừa đủ dung dịch HCl 0,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 30,5 gam hỗn hợp muối khan. Tính thể tích dung dịch HCl đã dùng và % khối lượng mỗi oxit trong X.A.B.C.D.
Biết rằng cứ 1 mol khí metan cháy tỏa ra 200 Kcal và 1 kg than cháy tỏa ra 8000 Kcal. Hãy so sánh nhiệt tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 1kg khí metan và 2kg than.A.4) > Q (2 kg than)B.4) < Q (2 kg than)C.Không so sánh được.D.4) = Q (2 kg than)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến