A.vận chuyển nước và muối khoáng.B.tạo áp suất rễ.C.cố định nitơ.D.kiểm tra lượng nước và chất khoáng hấp thụ.
A.3 : 6 : 3 : 1.B.3 : 3 : 1 : 1.C.1 : 2 : 1. D.3 : 6 : 3 : 1 : 2 : 1.
A.0,7.B.0,2.C.0,8.D.0,1.
A.mARN.B.ADN.C.rARN.D.tARN.
A.Ađênin.B.Timin.C.Guanin.D.Uraxin.
A.Lai phân tích.B.Lai thuận nghịch.C.Lai tế bào. D.Nuôi cấy mô tế bào.
A.Tỉ lệ các nhóm tuổi.B.Đa dạng loài.C.Mật độ cá thể.D.Tỉ lệ giới tính.
A.hình thành loài mới. B.hình thành các đơn vị tiến hoá trên loài.C.làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể. D.tạo ra nguồn biến dị di truyền của quần thể.
A.phân loại được các gen cần chuyển.B.nhận biết và cắt ADN ở những điểm xác định để tạo đầu dính.C.nối gen cần chuyển vào thể truyền để tạo ADN tái tổ hợp.D.đánh dấu được thể truyền để dễ nhận biết trong quá trình chuyển gen.
A.Cơ chế duy trì cân bằng nội môi có sự tham gia của bộ phận tiếp nhận kích thích, bộ phận điều khiển.B.Ăn nhiều muối thường xuyên có thể gây ra bệnh cao huyết áp.C.Trong số các hệ đệm trong máu, hệ đệm bicacbonat là hệ đệm mạnh nhất.D.Phổi không tham gia điều hòa cân bằng pH máu.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến