14. A
Dựa vào nghĩa -> loại C,D
Vế trước thì HTĐ -> vế sau thì HTĐ -> loại B.
15. C
Cả 2 vế cần adv để bổ trợ cho V -> loại B,D.
hardly: hiếm khi
hard: chăm chỉ
-> loại A.
16. D
Câu điều kiện loại 1: vế có "if" chia HTĐ.
17. B
"was" -> không thể chia ở hiện tại, tương lai -> loại A,C.
hope(ful) + will + V
Câu gián tiếp -> lùi thì: will -> would
18. C
regarded as: được coi như là
19. C
"Look out!" -> HTTD.
S là vật -> bị động.
20. D
as = since = because : vì
Dựa vào nghĩa của câu -> loại 3 đáp án còn lại.
21. D
Sb has smt done: ai đó được người khác làm cho việc gì đó
22. C
Câu điều kiện loại trộn (1+2).
23. B
stand for: là viết tắt của
24. D
athletes: vận động viên
flyers: người bay :v
customers: khách hàng
passengers: hành khách
"seat belt" + "plane" -> D.
25. A
viewers: người xem truyền hình
audiences: khán giả (xem trực tiếp các buổi biểu diễn,...)
spectators: khán giả (thể thao)
witnesses: nhân chứng (các vụ án)