Silic đioxit (SiO2) tan được trong: A.Dung dịch HNO3. B.Dung dịch HCl.C.Dung dịch HF. D.Dung dịch H2SO4 (đ,n).
Khí nào sau đây là khí độc:A.CO2.B.CO.C.N2.D.O2.
Dẫn CO (dư) qua hỗn hợp rắn X gồm: CuO, MgO, Fe3O4. Chất rắn thu được sau phản ứng (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn) là:A.Cu, Mg, Fe. B.Cu, MgO, Fe. C.CuO, Mg, FeO.D.Cu, MgO, FeO.
Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 vào 250 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là: A.10,6. B.12,6. C.16,6. D.18,6.
Phân chứa hàm lượng đạm cao nhất trong các loại phân bón sau là: A.NaNO3. B.(NH2)2CO. C.NH4Cl. D.NH4NO3.
Cho các chất Fe, Cu, Na2CO3, C, Fe3O4, CuO, Al(OH)3 lần lượt tác dụng với dung dịch HNO3. Số phản ứng oxi hoá khử xảy ra là:A.2B.4C.6D.7
Cho 14,2 gam P2O5 tác dụng với 350ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch A. Dung dịch A gồm các chất tan là: A.Na3PO4 và NaOH.B.Na3PO4 và Na2HPO4.C. Na2HPO4 và NaH2PO4.D.Na3PO4 và NaH2PO4.
Nung 18,8 gam muối Cu(NO3)2 một thời gian, thu được 12,32 gam hỗn hợp rắn X. Hiệu suất phản ứng nhiệt phân là:A.40%. B.60%. C.80%. D.100%.
Hoà tan hoàn toàn 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 1M (dư). Sau phản ứng thu được dung dịch A và một khí không màu hoá nâu trong không khí là sản phẩm khử duy nhất. Thể tích dung dịch HNO3 đã dùng là (biết đã lấy dư 10% so với lượng cần thiết): A.400 ml.B. 440 ml.C.360 ml. D.300 ml.
Hoà tan hoàn toàn 15,2 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong dung dịch HNO3 loãng dư, sau phản ứng thu được 4,48 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Phần trăm theo khối lượng kim loại Cu có trong hỗn hợp là:A.63,16%.B.36,84%. C.42,11%. D. 57,89%.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến