Câu IV: Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc trong các câu sau:
1. telling ( dùng thì HTTD có always -> chỉ sự phàn nàn )
2. has appeared ( thì HTHT, dấu hiệu: several times )
3. to stop ( manage + to-V : xoay sở làm gì )
4. washing ( put off + V-ing: trì hoãn làm gì )
Câu V: Viết dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn chỉnh các câu sau:
1. performances ( n: màn biểu diễn )
2. colourful ( adj: đầy màu sắc )
3. wisely ( adv )
4. published ( câu bị động -> V3 )
Câu VI: Chọn một phương án đúng nhất A, B, C hoặc D để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau:
1. A. feed
2. C. which ( đại từ quan hệ chỉ vật )
3. B. after
4. A. on ( participate + on: tham gia )
Câu VII: Đọc đoạn văn sau và chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi:
1. C. The effects of music on human feelings
2. B. The angry person's
3. D. Greece
4. B. When