ví dụ nè bạn:
I'm curious about to know if you two hit it off last here?
dịch:
Tôi tò mò muốn biết liệu hai người có đánh nhau lần cuối ở đây không?
_____________________
:)
(Bạn tham khảo nhez)
curious about: tò mò về
Đặt câu: Babies are curious about everything around them.
Tạm dịch: Trẻ sơ sinh rất tò mò về mọi thứ xung quanh.
Quan sát tranh và chọn đáp án phù hợp với nội dung của câu cho trước
Hỗ trợ mình câu 17 và 20, đảm bảo đúng !, cảm ơn các bạn !
Các bạn giúp mình với : Ghép các từ hán việt với từ thuần việt Các từ Hán Việt : phu thê , nhạc mẫu , u sầu , phu nhân , trực thăng , hỏa xa , vĩ đại , huynh đệ , thủ túc , mĩ nhân , bích báo, phi trường , sơn hà , Đại bác Các từ thuần việt : Vợ chồng, chồng , anh em , xe lửa , người đẹp , to lớn , mẹ vợ, buồn bã, lên thẳng , lòng người, súng lớn, sân bay, núi sông.
Trong một cuộc thi chạy giữa rùa và thỏ, thỏ tuy chạy nhanh nhưng cuối cùng rùa là người thắng cuộc. Nhưng thỏ không phục nó yêu cầu thi lại một lần nữa. Sau đóthỏ dùng hết tốc lực chạy một mạch đến đích. Thỏ thắng, lần này rùa lại không phục, nó nói:“Mỗi lần thi đều do anh chỉ định đường chạy, lần này tôi sẽ định đường thi chạy’’.Ở chặng đua đầu, thỏ vẫn là người chạy trước, nhưng khi đến bờ sông, thỏ không sao qua được. Nó chỉ đành dương mắt ngó rùa bơi qua sông. Thỏ đã thua, rùa lại thắng. Sau đó gặp nhau trong cuộc thi tiếp, thỏ nói: ‘‘Tại sao chúng ta cứ ăn thua với nhau như thế? Chúng ta hãy hợp tác nhé!’’Thế là trên đất liền, thỏ cõng rùa chạy; đến bờ sông, rùa cõng thỏ trên lưng và cả hai vượt qua dòng nước. Cuối cùng, rùa và thỏ đều chiến thắng. ( Phỏng theo 50 câu chuyện làm thay đổi cuộc sống của bạn, NXB Đồng Nai 2010) Câu 1: Xác định phương thức biểu đạt chính của văn bản trên. Truyện đã gợi nhớ đến thể loại truyện dân gian nào em đã được học.( 1,0 điểm) Câu 2: Xác định một danh từ và một động từ trong văn bản trên, đặt câu với mỗi từ loại em vừa tìm được.( 1,0 điểm) Câu 3: Nêu nội dung văn bản trên.( 1,0 điểm) Câu 4: Từ nội dung văn bản, em rút ra bài học gì cho bản thân.( 1,0 điểm)
Đặt 1 ví dụ trong đó có từ to be proud of someone/ something Đặt ngắn nhứt có thể
(Đọc đoạn văn và chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu.)
Vẽ đồ ăn điii:33 Cute zàoo NL: Nhìn sn em nó mà ghennnn)-(
4.Put the verb in brackets into the correct form.chia thì HTĐ và HTTD 1. John (play)…….football at the moment. 2. We often (write)………….tests at our school. 3. I (talk)………..to my teacher now. 4. Look! Mandy and Susan (watch)…………..…a film on TV. 5. Olivia (visit)………… her uncle every weekend. 6. Now the sun (shine)…………. . 7. They sometimes (read)………….. poems in the lessons. 8. Listen! The band (test)……the new guitar. 9. First I (wash)……… , then I dress. 10. Every morning, my mother (get)……………up at 6 o’clock. 11. It’s seven o’clock and they (go)…………. to school now. 12. Mrs. Cooper (eat) …………..in the restaurant every Sunday. 13. Our cat never (jump)………… on the kitchen table. 14. Look! The men (wear)………… blue uniforms. 15. Curt always (play)…………. his guitar in the afternoon. 16. It (be)………….. early in the morning. 17. Sally (get)………..out of bed, (open)…………. the window and (go)……….. into the bathroom. 18. Then she (have)…………. breakfast. 19. After breakfast, Sally usually (cycle)………… to school. 20. After school, she (go)…………. back home. 21. Sally usually (have) ………….her lunch at home. 22. In the afternoon, she first (do)…………. her homework and then she (meet) …………..her friends in the park. 23. What……….she (do)………… now? 24. She …………. (play)………… the guitar. 25. Her friends are listening and some of them ………….. (sing)…………. along. 26. The taxi (wait)……… for them at the moment. 27. He always (help)……….. his grandmother with the housework. 28. They never (eat)…………. very much. 29. Listen! Bill (play) ………….his electric guitar. 30. He (wash)………… his car every Sunday. 31. Where’s Cindy? – She (have)… ……….. a bath. 32. My father (live)… ………. in a house near the river because he (like)…… …… swimming. 33. Every morning, my mother (walk)… ……… in the park. 34. What newspaper………you usually (read)… …? – The Times. 35. Be careful! The teacher (look)… ……… at you. 36. …… …… your mother (do)… … morning exercise every day? 37. In summer, it (be) …… ……. very hot, so he often (go)…… …… to the seaside on holiday. 38. … …you (look)…… ….for Peter? I think he (read)…is reading….books in the library. 39. Mother (cook)… …in the kitchen at the moment. 40. Let’s (help)…… ……..her. 41. She (not /want)… ….any coffee. She (want)…………….. …some tea. 42. They (not/go)…………………….…..fishing in winter. 43. I (like)……………my English class very much. 44. He usually (go)………………..…….to the library when he has free time. 45. What…………Mrs. Brown (do)………….? – She’s a teacher. 46. What………….your father often (do)………….in the evening? 47. Look! The boy (climb) ………….. up a ladder. 48. They (play)………….volleyball every afternoon, but they (not/play)…………………………..……badminton now. 49. He (learn)………. English and I (read)………………………. a book now. 50. He often (have)……………….………coffee for breakfast. 51. What (be)…………the weather like today? It (be)………….cold. 52. He usually (go jogging)…………………..….in the morning. 53. He often (go)………..……swimming. He (go)……….swimming at the moment. 54. My sister (do)…………………….…aerobics every morning. 55. Lan (go)…………………………….to school six days a week. 56. We (not/go)………………….……..swimming in the winter. 57. He often (go)…………………….…….the movie on Sunday. 58. The students (do)……………………..their homework now. 59. My mother (like)………………………….…….iced tea. 60. He never (go)……………….....camping because he (not/have)………a tent.
1. một khối kim loại có thể tích 16 cm³ cân nặng 0,112kg.Hỏi một khối kim loại cùng chất đó có cân nặng 63g thì có thể tích báo nhiêu cm³ ? A.90cm³ B.9cm³ 2. một người bán được số gạo nếp ít hơn số gạo tẻ là 4,5 kg. Trong số đó số gạo nếp bằng 5/8 số gạo tẻ. Hỏi người đó bán được bao nhiêu kg mỗi loại ? Ngớ giải thích giúp em nhé! Em cảm ơn ạ:33
Chứng minh rằng 2n + 3 phần 3 n + 4 là phân số tối giản vs mọi số tự nhiên n
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến