1_He has done his homework.
2_She has lost her phone.
3_They have seen that movie three times.
4_We have eaten at that restaurant many times.
5_We haven't seen her today.
6_They have worked really hard this week.
DỊCH NGHĨA:
1_Anh ấy đã làm bài tập về nhà của mình.
2_Cô ấy bị mất điện thoại.
3_Họ đã xem bộ phim đó ba lần.
4_Chúng tôi đã ăn ở nhà hàng đó nhiều lần.
5_Chúng tôi đã không gặp cô ấy hôm nay.
6_ Họ đã làm việc rất chăm chỉ trong tuần này.
CHÚC BẠN HỌC TỐT NHÓ~~~