My mother always gets up early. (Mẹ tôi luôn luôn thức dậy sớm.) `RightarrowHiện \ tại \ đơn`
He is always coming late.(Anh ta luôn tới trễ.) `RightarrowHiện \ tại \ tiếp \ diễn`
I have watched TV for five hours. (Tôi xem TV được 5 tiếng rồi). `RightarrowHiện \ tại \ hoàn \ thành`
When I was a kid, I walked to school every day.(Khi tôi còn nhỏ, tôi đi bộ tới trường mỗi ngày.) `RightarrowQuá \ khứ \ đơn `
When my sister got there, it was 8 p.m. ( Khi chị tôi tới, lúc đó mới 8 giờ tối.) `RightarrowQuá \ khứ \ tiếp \ diễn `
I miss her. I will go to her house to see her. ( Tôi nhớ cô ấy. Tôi sẽ đến nhà gặp cô ấy )`RightarrowTương \ lai \ đơn `
He is going to get married this year. (Anh ta dự định sẽ kết hôn trong năm nay.) `RightarrowTương \ lai \ gần `