Đặt câu hỏi cho các cụm từ được gạch chân dưới đây
1.Minh usually takes exercises|| after getting up||
2.I brush my teeth|| twice a day||
3.Nga has an appointment ||at 10.30|| this morning
4.they live ||in the city center||
5.I like"Tom and Jerry"||because it's very interesting||
6.She it||worried||about the next examination
1. When does Minh usually take exercises? (câu hỏi chỉ về thời gian dùng When) 2. How often do you brush your teeth? (câu hỏi chỉ về tần suất làm gì dùng How often) 3. What time does Nga have an appointment this morning (câu hỏi chỉ thời điểm dùng What time/When đều được nhưng mà ở đây this morning không gạch chân nên dùng What time) 4. Where do they live? (câu hỏi chỉ về nơi chốn dùng Where) 5. Why do you like "Tom & Jerrry"? (câu hỏi chỉ về lí do dùng Why) 6. How does she feel about the next examination? (câu hỏi hỏi về cảm giác dùng How do/does + S + feel ...)