${1.}$ I wish I had time to study.
${2.}$ I wish I had seen the TV programme last night
${3.}$ I wish my friend, John hadn't lost his pen.
${4.}$ I wish I could answer the questions.
${5.}$ I wish they wouldn't leave for France next week
${6.}$ I wish we were living in England.
${7.}$ I wish she would visit me again.
${8.}$ I wish Mary hadn't absented from class yesterday.
${9.}$ I wish he didn't so stupid.
→ câu điều ước ở tương lai ( câu 4,5,7 ): S + wish(es) + S + could/wouldshould/might (not) + V0
câu điều ước ở quá khứ ( câu 2,3,8 ): S + wish(es) + S + had not (not) + V3/ed
câu điều ước ở hiện tại ( câu 1,6,9 ): S + wish(es) + S + QKĐ
* Khi câu hiện thực ở khẳng định thì câu điều ước ở ta chuyển sang thành phủ định và ngược lại.
* Động từ tobe trong câu điều ước ở quá khứ luôn chia tobe "were" với mọi ngôi.