A.\(\Delta P = \dfrac{{{R^2}P}}{{{{\left( {U\cos \varphi } \right)}^2}}}\)B.\(\Delta P = R.\dfrac{{{{\left( {U\cos \varphi } \right)}^2}}}{{{P^2}}}\)C.\(\Delta P = R.\dfrac{{{U^2}}}{{{{\left( {P.\cos \varphi } \right)}^2}}}\)D.\(\Delta P = R.\dfrac{{{P^2}}}{{{{\left( {U\cos \varphi } \right)}^2}}}\)
A.30,5m B.3,0kmC.75,0mD.7,5m
A.dao động với biên độ cực đại.B.dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ dao động của mỗi nguồn.C.không dao động.D.dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn.
A.theo chiều âm quy ướcB.theo chiều chuyển động của viên biC.về vị trí cân bằng của viên biD.theo chiều dương quy ước
A.\(10\pi \,Hz\)B.\(5\pi {\rm{ }}Hz\)C.\(10Hz\)D.\(5Hz\)
A.0,036JB.0,018JC.36JD.18J
A.Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.B.Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.C.Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.D.Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
A.\( - 2{\rm{ }}cm\)B.\(\sqrt 3 {\rm{ }}cm\)C.\(2{\rm{ }}cm\)D.\( - \sqrt 3 {\rm{ }}cm\)
A.\(0{\rm{ }}cm/s\)B.\(20\pi {\rm{ }}cm/s\)C.\( - 20\pi {\rm{ }}cm/s\)D.\(5{\rm{ }}cm/s\)
A.\(\cos \varphi = \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\)B.\(\cos \varphi = 1\)C.\(\cos \varphi = \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\)D.\(\cos \varphi = \dfrac{1}{2}\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến