`1` Typical Tet dishes such as banh chung banh giay are traditional dishes.
Dịch `->` Những món ăn đặc trưng của ngày Tết như bánh chưng, bánh giầy là món ăn truyền thống.
`2`/ In my free time, i always practise cooking.
Dịch: `->` Khi rảnh rỗi, tôi thường luyên tập nấu ăn.
`3`/ Today is extremely stressful for me.
Dịch: `->` ngày hôm nay là ngày cực kì mệt mỏi với tôi.
`4`/ The person who is attending the party is well-known.
Dich: `->` Cái người mà đang tham dự buổi tiệc rất nổi tiếng.