Thì hiện tại hoàn thành:
Dấu hiệu: trong câu có những từ như so far, recently, utill now, up to now.,,,
Cấu tạo:
(+) S+have/has+V3
(-)S+have/has+not+V3
(?)Have/has+S+V3
Cách sử dụng: diễn tả một sự việc xảy ra ở quá khứ kéo dài đến hiện tại
Diễn tả một sự việc xảy ra ở quá khứ không xác định thời gian
Diễn tả một sự việc xảy ra nhiều lần ở quá khứ đến hiện tại
Nói về một hành động xảy ra trong khoảng thời gian chưa kết thúc ở thời điểm hiện tại.
Thì quá khứ đơn:
Dấu hiệu: trong câu thường có các từ sau: yesterday, ago, last (week, year, month), in the past, the day before.,,,,
Cấu tạo:
Be:
(+)S+was/were+adj/n/prep
(-)S+was/were+not+adj/n/prep
(?)Was/were+S+adj/n/prep
V thường:
(+)S+V2_ed
(-)S+dit+not+V_bare
(?)Did+S+V_bare
Cách sử dụng: diễn tả một sự việc đã xảy ra và kết thúc ở quá khứ, xác định rõ thời gian
*xin 5 sao và CTLHN
CHÚC BẠN HỌC TỐT