Cho biết mỗi tỉnh trạng do một gen quy định và trội hoàn toàn. Ở đời con của phép lai ♂AaBbDdEe × ♀AaBbDdEe, loại kiểu hình có 2 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn chiếm tỉ lệA.9/256B.9/128C.27/128D.27/256
Với \(y < 0 < x\), so sánh \(A = 2\left( {x - y} \right)x{y^3}.\frac{{\sqrt {{x^2}{y^3}} }}{{\sqrt {{x^4}{y^5}{{\left( {x - y} \right)}^2}} }}\) và \(0.\)A.\(A < 0\)B.\(A > 0\)C.\(A \ge 0\)D.\(A \le 0\)
Giá trị nào của \(x\) sau đây, là nghiệm của phương trình \(\frac{{\sqrt {x - 3\sqrt x } }}{{\sqrt x }} = 0\)?A.\(x = 0\)B.\(x = 3\)C.\(x = 9\)D.\(x = - 3\)
Tính giá trị của biểu thức \(A = \frac{{2\sqrt x }}{{\sqrt 5 + \sqrt 3 }}\) với \(x = 4 + \sqrt {15} \)A.\(\frac{1}{{2\sqrt 3 }}\)B.\(\frac{1}{{2\left( {\sqrt 3 + \sqrt 5 } \right)}}\)C.\(\frac{1}{{\sqrt 2 }}\)D.\(\sqrt 2 \)
Rút gọn biểu thức \(\frac{{3 + 2\sqrt 2 + \sqrt 3 + \sqrt 6 }}{{1 + \sqrt 2 + \sqrt 3 }}\)A.\(1 + \sqrt 2 \)B.\(3\)C.\(1 + \sqrt 3 \)D.\(\frac{1}{{1 + \sqrt 2 }}\)
Cho \(Q = \frac{{x + \sqrt x + 1}}{{\sqrt x }}\). Tìm \(x\) để \(Q = 3\)A.\(x = \pm 1\) B.\(x = 1\) C.\(x = - 1\)D.Kết quả khác
Tính giá trị biểu thức \(A = \frac{1}{{1 + \sqrt 3 }} + \frac{1}{{\sqrt 3 + \sqrt 5 }} + \frac{1}{{\sqrt 5 + \sqrt 7 }} + ... + \frac{1}{{\sqrt {2019} + \sqrt {2021} }}\)A.\(1 - \sqrt {2021} \)B.\(\sqrt {2021} - 1\)C.\(\frac{{\sqrt {2021} - 1}}{2}\)D.\(\frac{{\sqrt {2019} - 1}}{2}\)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(A = \frac{{x + \sqrt x + 4}}{{\sqrt x }}\) với \(x > 0\)A.\(5\)B.\(9\)C.\(4\)D.\(0\)
Sơ đồ sau có thể dùng để điều chế khí nào? A.Cl2.B.NH3.C.CO2.D.C2H2.
Chất nào sau đây không thể điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?A.poli (metyl metacrylat).B.poli (etylen terephtalat)C.nilon – 6,6.D.nilon – 6.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến