dấu hiệu HTĐ
every day, every night, every week , often, usually, always, some time,...
dấu hiệu THTTD
not, at the moment, at present, right, now, be quiet,...
dùng s, es
- động từ chia ở e, es→ S là He, She, It, N
- es: s, se, ss, ch, sh, x, z, o, ge, ce
cách đọc
- nhóm 1. p, k, t, f → / s/
- nhóm 2. s, ss, ch, sh, z, x, o, ge, ce → /iz/
- nhóm 3. các chữ cái còn lại → /z/