Cho sơ đồ sau: Photpho \(\overset{+Cl_2 thieu}{\rightarrow}\) A \(\overset{+H_2O}{\rightarrow}\) B.Chất B là: A.H3PO4.B.H3PO3.C.PCl5.D.PCl3.
Cho các chất sau: C6H12O6 (glucozơ), H2S, CH3OH, SO2, CH4, NaHCO3, Ca(OH)2, HF, C6H6. Số chất điện li là: A.3B.5C.6D.4
Viết tập hợp X là ước số 35 và lớn hơn 5.Viết tập Y là bội của 8 và nhỏ hơn 50.Gọi M là giao của tập hợp X và Y, liệt kê các phần tử của tập hợp M . A.\(M = X \cap Y = 1;2;3 \)B.\(M = X \cap Y = \emptyset \)C.\(M = X \cap Y = 1;2 \)D.\(M = X \cap Y = 2\)
Cho 11 gam hỗn hợp 2 kim loại Al, Si tan hoàn toàn vào dung dịch NaOH thu được 15,68 lít H2 (đktc). Thành phần phần trăm khối lượng của Si trong hỗn hợp là A.50,00%.B.51,19%.C.50,91%.D.51,90%.
Cho 10 gam CaCO3 tác dụng với axit HCl dư rồi dẫn sản phẩm khí đi qua 60 gam dung dịch NaOH 10% cho phản ứng xảy ra hoàn toàn được dung dịch B. Khối lượng muối có trong dung dịch B là A.5,9 gam.B.15,9 gam.C.9,5 gam.D.19,5 gam.
Khi cho 9,45 gam kim loại Al tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch A chứa 78,55 gam muối. Thể tích khí (đktc) thoát ra ít nhất trong thí nghiệm là bao nhiêu? A.2,352 lít.B.1,820 lít.C.1,456 lít.D.1,120 lít.
Một dung dịch chứa 0,1 mol Na+ và x mol SO42-. Giá trị của x là: A.0,1.B.0,15.C.0,2.D.0,05.
Cho sơ đồ sau: Si \(\xrightarrow[?]{(1)}\) SiO2 \(\xrightarrow[?]{(2)}\) Na2SiO3 \(\xrightarrow[?]{(3)}\) H2SiO3.Các cần lấy trong phản ứng (1), (2), (3) là: A.O2; Na2O; HCl.B.O2; Na2O; H2O.C.O2; NaOH; HCl.D.O2; NaOH; H2.
Sục 11,2 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 2M. Khối lượng kết tủa thu được là A.59,1 gam.B.19,7 gam.C.39,4 gam.D.29,55 gam.
Đốt cháy một lượng photpho (có khối lượng lớn hơn 2,48 gam) bằng oxi dư, lấy sản phẩm cho vào 75 gam dung dịch NaOH 8% rồi làm khô thu được m gam chất rắn khan X trong đó có 8,52 gam Na2HPO4. Giá trị của m là A.13,1.B.12,12.C.14,2.D.15,6.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến