Trong các chất: xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, số chất có khả năng làm mất màu nước brom làA. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Este X (C4H8O2) thoả mãn các điều kiện :(1) X →H2O, H+, to Y1 + Y2 (2) Y1 →to, xtY2X có tên làA. isopropyl fomat. B. propyl fomat. C. metyl propionat. D. etyl axetat.
Chất béo là:A. Hợp chất hữu cơ chứa C, H, O, N. B. Trieste của glixerol và axit béo. C. Là este của axit béo và ancol đa chức. D. Trieste của glixerol và axit hữu cơ.
Có các chất mất nhãn riêng biệt sau: etyl axetat, fomanđehit, axit axetic, etanol. Để phân biệt chúng dùng bộ thuốc thử nào sau đây? A. AgNO3/NH3, dung dịch Br2, NaOH. B. Quỳ tím, AgNO3/NH3, Na. C. Quỳ tím, AgNO3/NH3, NaOH. D. Phenolphtalein, AgNO3/NH3, NaOH.
Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử $\displaystyle {{C}_{2}}{{H}_{4}}{{O}_{2}}$ lần lượt tác dụng với: Na, dd NaOH,$\displaystyle CaC{{O}_{3}}.$ Số phản ứng xảy ra là:A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Phân tích định lượng este A, nhận thấy %O = 53,33%. Este A là A. Este 2 chức. B. Este không no. C. HCOOCH3. D. CH3COOCH3.
Este X có tỉ khối hơi so với He bằng 22. Số đồng phân cấu tạo của X làA. 5 B. 2 C. 4 D. 3
X là este đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH 11,666%. Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thì phần hơi chỉ có H2O với khối lượng 86,6 gam, còn lại chất rắn Z có khối lượng là 23 gam. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của X thoả mãn tính chất trên?A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau:X →+H2 (xt, Ni, to) Y →+CH3COOH (H2SO4đặc, to) Este có mùi chuối chín.Tên của X làA. pentanal. B. 2-metylbutanal. C. 2,2-đimetylpropanal. D. 3-metylbutanal.
Một este có công thức phân tử là C4H8O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol etylic. Công thức cấu tạo của C4H8O2 làA. C3H7COOH. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC3H7. D. CH3COOCH3.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến