Chất nào sau đây khi tan trong nước không làm thay đổi môi trường của nước?A. NH4Cl B. HCl C. Na2SO4 D. Na2CO3
Từ Glyxin và Alanin tạo ra 2 đipeptit X và Y chứa đồng thời 2 aminoaxit. Lấy 14,892 gam hỗn hợp X, Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 1M, đun nóng. Tính VA. 0,102. B. 0,25. C. 0,122. D. 0,204.
Hòa tan hoàn toàn m gam Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng dư, tất cả lượng khí NO thu được đem oxi hóa thành NO2 rồi sục vào nước cùng dòng khí O2 để chuyển hết thành HNO3. Cho biết thể tích khí O2 (đktc) đã tham gia vào quá trình trên là 3,36 lít. Khối lượng m của Fe3O4 làA. 139,2 gam B. 13,92 gam C. 27,84 gam D. 69,60 gam
NH3 không phản ứng trong trường hợp nào sau đây?A. Cho NH3 vào dung dịch HCl. B. Cho NH3 vào dung dịch Fe2(SO4)3. C. Cho NH3 vào bình khí Cl2. D. Cho MgCO3 vào dung dịch NH3.
Cho dãy các chất: H2SO4 , KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Chất nào sau đây không phải là nguyên liệu của công nghiệp sản xuất xi măng?A. Đá vôi. B. Thạch cao. C. Cát. D. Đất sét.
Hấp thu hết CO2 vào dung dịch NaOH được dung dịch A. Biết khi cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch A thì phải mất 50ml dung dịch HCl 1M mới thấy bắt đầu có khí thoát ra. Mặt khác cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch A được 7,88 gam kết tủa. Dung dịch A chứaA. Na2CO3 B. NaHCO3 C. NaOH và Na2CO3 D. NaHCO3 và Na2CO3
Dung dịch nào sau đây có thể dùng để phân biệt ba chất bột màu trắng NaCl, Na2CO3, BaCO3?A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch Ba(OH)2. C. Dung dịch H2SO4. D. Dung dịch K2SO4.
Cho 268,8 ml CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,01M. Tổng khối lượng muối thu được làA. 1,26 gam B. 2 gam C. 3,06 gam D. 4,96 gam
Số electron độc thân của nguyên tử cacbon ở trạng thái cơ bản làA. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến