Một hợp chất có thành phần theo khối lượng 35,96% S; 62,92% O và 1,12% H. Hợp chất này có công thức hóa họcA. H2SO3 B. H2SO4 C. H2S2O7 D. H2S2O8
Cho các chất: C, Cu, ZnS, Fe2O3, CuO, NaCl rắn, Mg(OH)2. Có bao nhiêu chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, tạo khí làA. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Cho FeS tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được khí A, nếu dùng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì thu được khí B. Dẫn khí B vào dung dịch A thu được rắn C. Các chất A, B, C lần lượt làA. H2S, SO2, S. B. H2, H2S, S. C. H2, SO2, S. D. O2, SO2, SO3.
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không là phản ứng oxi hóa khửA. H2SO4 + S SO2 + H2O. B. H2SO4 + Fe Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. C. H2SO4 + Fe3O4 FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O. D. H2SO4 + FeO Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau: A B C D EVới A, B, C, D, E là các hợp chất khác nhau của lưu huỳnh. Dãy chất nào sau đây phù hợp với sơ đồ chuyển hóa trênA. SO2 SO3 H2S S H2SO4. B. S SO2 SO3 H2SO4 CuSO4. C. H2S SO2 SO3 H2SO4 CuSO4. D. H2SO4 CuSO4 SO2 SO3 H2SO4.
Cho sơ đồ sau: X → S → Y → H2SO4 → X. Vậy X và Y lần lượt làA. H2S; SO2 B. SO2; H2S C. FeS; SO3 D. A và B
Trong hợp chất S có các số oxi hóa làA. -2, 0, +4, +6 B. -2, +4, +6 C. -3, 0, +3, +5 D. -3, 0, +1 đến +5
Cho hỗn hợp khí (O2, O3); Sau 1 thời gian O3 bị phân hủy hoàn toàn thành O2 thì thể tích khí tăng lên 30% so với thể tích ban đầu (thể tích các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Phần trăm thể tích của O2 trong hỗn hợp đầu làA. 25% B. 40% C. 50% D. 27,14%
Cho SO3 dư đi qua dung dịch Ba(OH)2 thu được muốiA. BaSO3 B. BaSO4 C. Ba(HSO4)2 D. Ba(HSO3)2
Hòa tan 3,38 gam oleum X vào nước, người ta phải dùng 800ml dung dịch KOH 0,1M để trung hoà dung dịch X. Công thức phân tử oleum X là công thức nào sau đây?A. H2SO4.3SO3 B. H2SO4.2SO3 C. H2SO4.4SO3 D. H2SO4.nSO3
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến