Dãy chất nào sau đây, gồm các chất khí nhẹ hơn không khí là A: O2 , Cl2 , H2 S. B: N2 , O2 , Cl2 . C: CO, CH4 , NH3 D: Cl2 , CO, H2 S. 6 Chất nào sau đây là sản phẩm của phản ứng hiđro tác dụng với oxi? A: H2 O2 . B: O3 . C: O2 . D: H2 O. 7 Một oxit có công thức Fe2 Ox , phân tử khối là 160 đvC. Hóa trị của Fe trong công thức là A: I B: III C: IV D: II 8 Một bình chứa hỗn hợp khí X gồm 0,4g H2 ; 2,24 lít khí N2 và 5,6 lít khí CO2 (ở đktc). Tổng số mol các khí trong hỗn hợp khí X là A: 0,65 mol. B: 0,5 mol. C: 0,6 mol. D: 0,55 mol. 9 Dựa vào dấu hiệu nào sau đây để phân biệt phân tử của đơn chất với phân tử của hợp chất? A: Kích thước của phân tử. B: Hình dạng của phân tử. C: Số lượng nguyên tử trong phân tử. D: Nguyên tử cùng loại hay khác loại. 10 Phương trình biểu diễn phản ứng hóa học giữa natri oxit (Na2 O) với nước sinh ra natri hidroxit (NaOH) là A: NaO + H2 O → NaOH2 . B: NaOH → Na2 O + H2 O. C: Na2 O + H2 O → 2NaOH. D: Na2 O + H2 O → NaOH.

Các câu hỏi liên quan

III. Give the correct form of the verbs in the simple future. 1. ……………………………… (they / come) tomorrow? 2. When ……………………………… (you / get) back? 3. If you lose your job, what……………………………… (you / do)? 4. They ……………………………… (do) it for you tomorrow. 5. My father ……………………………… (call) you in 5 minutes. 6. ……………………………… (she / get) the job, do you think? 7. We believe that she ……………………………… (recover) from her illness soon. 8. What ……………………………… (the weather / be) like tomorrow? 9. I promise I……………………………… (return) from school on time. 10. ( you / show )……………..me how to operate the new machine, please ? IV. Fill in the gap with should/ shouldn’t/ must/ mustn’t : 1.I don’t think you ………………………eat so much chocolate. It’s bad for your health. 2.I think waiters………………………………try to be pleasant with customers. 3.If you feel sick, you ……………………………… stay at home. It’s better for you. 4.I ……………………………… get my hair cut. I don’t like long hair. 5.We ………………………… go home. My mother has told me to arrive at ten o’clock. 6.I ……………………………… study hard. I want to pass the exam. 7.You ……………………………… accept things from strangers! 8.You ……………………………… steal things from shops. 9.Children ……………………………… eat junk food every day. 10. There is a ''No turn left'' sign. You ………………………..turn lefp