Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có A.bọt khí bay ra.B.kết tủa trắng xuất hiện.C.kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. D.bọt khí và kết tủa trắng.
Trong bảng mã di truyền, người ta thấy rằng có 4 loại mã di truyền cùng qui định tổng hợp axit amin prôlin là 5’XXU3’; 5’XXA3’; 5’XXX3’; 5’XXG3’. Từ thông tin này cho thấy việc thay đổi nuclêôtit nào trên mỗi bộ ba thường không làm thay đổi cấu trúc của axit amin tương ứng trên chuỗi pôlipeptit.A.Thay đổi nuclêôtit thứ ba trong mỗi bộ ba.B.Thay đổi nuclêôtit thứ hai trong mỗi bộ baC.Thay đổi nuclêôtit đầu tiên trong mỗi bộ ba.D.Thay đổi vị trí của tất cả các nuclêôtit trên một bộ ba.
Trung hoà 7,2 gam axit cacboxylic đơn chức, mạch hở cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của axit làA.C6H5COOH.B.HCOOH. C.CH2=CHCOOH. D.CH2=C(CH3)COOH.
Loại biến dị không được sử dụng trong chọn giống là ?A.Thường biếnB.Đột biến nhiễm sắc thể.C.Biến dị tổ hợpD.Đột biến gen.
Muốn tìm hiểu vai trò của kiểu gen và ảnh hưởng của môi trường lên sự biểu hiện tính trạng ở người thì dùng phương pháp nghiên cứu:A.Tế bàoB.Trẻ đồng sinhC.Phả hệ D.Phân tử
Khi nói về tần số hoán vị gen, điều nào dưới đây không đúng ?A.Không vượt quá 50%B.Được sử dụng để lập bản đồ genC.Thể hiện lực liên kết giữa các genD.Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen
Một quần thể có thành phần kiểu gen 30% AA: 70% aa, sau nhiều thế hệ thành phần kiểu gen cũng không thay đổi. Kết luận nào sau đây không đúng ?A.Đây là quần thể của một loài giao phối.B.Đây là quần thể của một loài tự phối hoặc loài sinh sản vô tínhC.Khi điều kiện sống thay đổi, quần thể này dễ bị tuyệt diệt.D.Quần thể này có tính đa hình về di truyền rất thấp.
Ở thực vật, có hai phép lai giữa các cá thể (F1) dị hợp tử về hai cặp gen (kí hiệu hai cặp gen này là A, a và B, b), mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn.Trong phép lai 1: Hai cặp gen cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng.Trong phép lai 2: Hai cặp gen nằm trên 2 cặp NST tương đồng khác nhau.Trường hợp số loại giao tử và tỉ lệ các loại giao tử của các cá thể F1 ở hai phép lai giống nhau. Khi đó, có bao nhiêu nội dung sau đây là hợp lý ?(1) Phép lai 1: hoán vị gen 2 bên tần số 50%, phép lai 2: các gen phân li độc lập(2) F2 có 5 loại kiểu gen cùng qui định kiểu hình 2 tính trạng trội(3) F2 kiểu hình mang 2 tính trạng trội 56,25% (4) F1 xảy ra hoán vị gen với tần số 25%(5) F2 tỷ lệ phân ly kiểu hình 9:3:3:1(6) F1 tạo 4 loại giao tử tỷ lệ bằng nhau(7) F2 số cá thể có kiểu gen giống kiểu gen của F1 chiếm tỷ lệ 50%(8) F2 có 4 loại kiểu gen cùng qui định kiểu hình 2 tính trạng trội(9) F2 có 9 loại kiểu gen(10) F2 có 4 loại kiểu hìnhA.6B.7C.5D.4
Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?A.CH3–COO–CH2–CH=CH2. B.CH3–COO–C(CH3)=CH2. C.CH2=CH–COO–CH2–CH3. D.CH3–COO–CH=CH–CH3
Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là:A.C6H5NH2.B.H2NCH2COOH. C.CH3NH2. D.C2H5OH.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến