Cho hỗn hợp Cu và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và một lượng kim loại không tan. Muối trong dung dịch X làA.Fe2(SO4)3B.FeSO4C.FeSO4, Fe2(SO4)3D.CuSO4, FeSO4
Khi điện phân dung dịch CuCl2, ở catot xảy raA.sự oxi hóa ion Cu2+B.sự oxi hóa ion Cl-C.#VALUE!D.#VALUE!
Trong những chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai?A.H2N(CH2)6NH2B.CH3NHCH3C.C6H5NH2D.CH3CH(CH3)NH2
Dãy các chất nào dưới đây đêỳ phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thườngA.Etylen glycol, glixerol và ancol etylicB.Glixerol, glucozơ và etyl axetatC.Glucozơ, glixerol và saccarozơD.Glucozơ, glixerol và metyl axetat
Đun nóng este CH3OOCCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A.CH2=CHCOONa và CH3OHB.CH3COONa và CH2 =CHOHC.CH3COONa và CH3CHOD.C2H5COONa và CH3OH
Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưngA.Tơ viscoB.Tơ nitronC.Tơ nilon – 6,6D.Tơ xenlulozơ axetat
Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm OH liền kề nhau?A.Thực hiện phản ứng tráng bạcB.Khử hoàn toàn glucozơ thành hexanC.Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ và anhiđrit axeticD.Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam
So sánh nhiệu độ sôi giữa các chất, trường hợp nào sau đây hợp lý?A.C3H7OH < C2H5COOH < CH3COOCH3B.C2H5COOH < C3H7OH < CH3COOCH3C.CH3COOCH3 < C2H5COOH< C3H7OHD.CH3COOCH3 < C3H7OH < C2H5COOH
Tripeptit là hợp chấtA.mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptitB.có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc aminoaxit giống nhauC.có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc aminoaxit khác nhauD.có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α - aminoaxit
Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este làA.etyl axetatB.metyl fomatC.propyl axetatD.metyl axetat
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến