Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn:
Khẳng định: S + am/ is/ are + V_ing
Phủ định: S + am/ is/ are + not + V_ing
Nghi vấn: Am/ Is/ Are + S + V_ing ?
1. My grandfather is buying some fruits at the supermarket.
Dịch: Ông của tôi đang mua một số trái cây ở siêu thị.
2. Hannah is not studying french in the library. She's at home with her classmate.
Dịch: Hannah không học tiếng Pháp trong thư viện. Cô ấy đang ở nhà với bạn cùng lớp của cô ấy.
3. Is she running in the park?
Dịch: Cô ấy đang chạy trong công viên có phải không?
4. My dog is eating now.
Dịch: Con chó của tôi thì đang ăn ngay bây giờ.
5. What are you waiting for?
Dịch: Bạn đang chờ đợi điều gì vậy?
6. Their students aren't trying hard enough in the competition.
Dịch: Học sinh của họ chưa cố gắng hết mình trong cuộc thi.
7. All of Jack's friends are having fun at the concert right now.
Dịch: Tất cả bạn bè của Jack hiện đang vui vẻ tại buổi hòa nhạc.
8. My children are travelling around Asia now.
Dịch: Các con của tôi đang đi du lịch vòng quanh châu Á bây giờ.
9. My little brother is drinking milk.
Dịch: Em trai tôi đang uống sữa.
10. Listen! Our teacher is speaking.
Dịch: Hãy lắng nghe! Giáo viên của chúng ta đang nói.
~
Chúc bạn học tốt!
@ByAmyy