6. B
→ câu ĐK loại 1: If + S + HTĐ, S + will (not) + V0
⇒ Nếu bạn không chịu dậy sớm, bạn sẽ muộn học.
7. D
→ last year ⇒ QKĐ
8. C
→ used to + V0: đã từng làm gì
9. A
→ vì 'two pens' là danh từ số nhiều đếm được nên ta dùng 'there are'
10. C
→ câu hỏi đuôi dạng động từ tobe của thì HTĐ:
- S + is/am/are + .., isn't/ aren't + S?
- S + isn't/am not/ aren't .., is/am/are + S?
11. D
→ enjoy + V_ing: thích làm gì
12. B
13. A
→ trước danh từ (car) cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho nó - fast (adj): nhanh
14. B
→ N(người) + whom + S + V
15. C
→ suggest + V_ing: đề nghị làm gì
16. A
→ continued + to_V/V_ing: tiếp tục làm gì
17. B
→ Because + S + V, S + V: Bởi vì ...
⇒ Bởi vì anh ấy hành xử rất tệ, mọi người rất ghét anh ấy
18. B
→ so sánh hơn với tính từ ngắn vần: S1 + Vbe + Adj_er + than + S2
19. B
→ How far is it + from + S1 + to + S2?
- It's + khoảng cách ( ở đây '200' là số nhiều nên 'meter' ta phải thêm 's' )
20. C
→ 'any' được dùng trong dạng phủ định ⇒ chọn C