Xét từng cặp tính trạng $F1$
Mắt đỏ : mẳ trắng=$3:1$ suy ra mắt đỏ trội so với mắt trắng
$A$- Mắt đỏ
$a$- mắt trắng
->$P: Aa$x$Aa$
Cánh dài : cánh ngắn =$3:1$ suy ra cánh dài trội so với cánh ngăn s
$B$-Cánh dài
$b$ -Cánh ngắn
->$P: Bb$x$Bb$
->$P$ :$AaBb$x$AaBb$
Sơ đồ lai
$P$ : $AaBb$ x $AaBb$
$G : AB , Ab,aB ,ab$ $AB, Ab, aB ,ab$
$F1 : 1AABB : 2AaBB: 4AaBb : 2 AABb: 1AAbb : 2 Aabb : 1aaBB: 2aaBb: 1aabb$
Kiểu hình: 9 mắt đỏ, cánh dài; 3 mắt đỏ, cánh ngắn, 3 mắt trắng, cánh dài; 1 mắt trắng, cánh ngắn
Trong các con lai F1 có kiểu hình mắt đỏ, cánh dài. Phải chọn cặp đem lai có kiểu gen đều cho giao tử $ab$ để khi thực hiện phép lai cho con lai F2 có kiểu hình mắt trắng, cánh ngắn
-> Kiểu gen cặp $F1$ $AaBb$x$AaBb$
Sơ đồ lai:
$F1XF1$ : $AaBb$ x $AaBb$
$G : AB , Ab,aB ,ab$ $AB, Ab, aB ,ab$
$F2 : 1AABB : 2AaBB: 4AaBb : 2 AABb: 1AAbb : 2 Aabb : 1aaBB: 2aaBb: 1aabb$
Kiểu hình: 9 mắt đỏ, cánh dài; 3 mắt đỏ, cánh ngắn, 3 mắt trắng, cánh dài; 1 mắt trắng, cánh ngắn