=>
1. dangerous (Cấu trúc: It's adj to do sth: thật... để làm gì)
2. polluted ( and-> hai từ gần nó sẽ đồng loại-> tính từ)
3. cycling (are-> hiện tại tiếp diễn)
4. secretaries ( vì trước nó là to be 'are' và tính từ 'good'-> danh từ ở dạng số nhiều)
5. carelessly (adv vì trước nó là động từ; dựa nghĩa thì ta chọn từ carelessly: cẩu thả, không cẩn thận)