để giữ gìn và phát huy truyền thống dân tộc thế hệ trẻ hiện nay chúng ta cần phải làm gì

Các câu hỏi liên quan

Câu 1. Một dây nhôm có chiều dài 500 m, tiết diện 0,1 mm² có điện trở 125 Ω. Một dây nhôm khác dài 800 m, có điện trở 300 Ω thì có tiết diện bao nhiêu? A. 0,066 mm² B. 0,066 m² C. 0,066 cm² D. 0,066 dm² Câu 2. Một dây dẫn bằng đồng, đường kính tiết diện 0,04 mm được quấn trên một khung nhựa hình chữ nhật kích thước 2 cm x 0,8 cm. Biết tổng số vòng quấn là 200 vòng. Cho biết đồng có điện trở suất 1,7.10–8 Ωm. Hãy tính điện trở của khung. A. 151,6 Ω B. 4365,5 Ω C. 24,5 Ω D. 12 Ω Câu 3. Cần làm một biến trở có điện trở lớn nhất là 45 Ω bằng dây dẫn Nikelin có điện trở suất là 0,4.10–6 Ωm và tiết diện 0,5 mm². Tính chiều dài của dây dẫn A. 56,25 m B. 30 m C. 12 m D. 21 m Câu 4. Tác dụng của biến trở A. Thay đổi giá trị điện trở B. Điều chỉnh cường độ dòng điện C. A và B đều đúng D. A và B đều sai. Câu 5. Biến trở gồm một dây Nikelin có điện trở suất 0,4.10–6 Ωm, đường kính tiết diện 2 mm, quấn đều vòng nọ sát vòng kia, trên một ống sứ cách điện, đường kính 4 cm, dài 20 cm. Tính điện trở của dây ấy. A. 1,2 Ω B. 20 Ω C. 1,6 Ω D. 16 Ω Câu 6. Đơn vị của công suất điện là A. J B. W C. Wh D. kWh Câu 7. Có ba bóng đèn: Đ1 (6 V – 3 W), Đ2 (12 V – 3 W), Đ3 (6 V – 6 W). Khi các bóng này đều sử dụng ở hiệu điện thế định mức thì độ sáng của các bóng đèn như sau A. Bóng Đ2 sáng nhất, hai bóng Đ1 và Đ3 sáng như nhau. B. Bóng Đ3 sáng nhất, hai bóng Đ1 và Đ2 sáng như nhau. C. Bóng Đ3 sáng nhất, bóng Đ1 sáng yếu. D. Cả ba bóng sáng như nhau. Câu 8. Bóng đèn có điện trở 8 Ω và cường độ dòng điện định mức là 2 A. Tính công suất định mức của bóng đèn. A. 32 W. B. 16 W. C. 4 W. D. 0,5 W. Câu 9. Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào khi hoạt động có sự biến đổi điện năng thành nhiệt năng hao phí. A. Chuông điện B. Quạt điện C. Nồi cơm điện D. Cả A, B Câu 10. Một máy bơm nước hoạt động với công suất 250 W trong 2 h và một bếp điện hoạt động với công suất 1000 W trong 1 h. Hỏi hai dụng cụ này sử dụng lượng điện năng tổng cộng là bao nhiêu? A. 1500 Wh B. 1500 kW C. 1500 kWh D. 1500 MWh Câu 11. Trên nhãn của một bàn là điện có ghi 220 V – 800 W. Bàn là được sử dụng ở hiệu điện thế 220 V. Công của dòng điện thực hiện trong 30 phút là giá trị nào trong các giá trị sau A. 1404 kJ B. 1440 kJ C. 1044 kJ D. Đáp án khác.

Câu 21. Ba bóng đèn có điện trở bằng nhau, chịu được điện thế định mức 6 V. Phải mắc ba bóng đèn theo Câu 21. Một bóng đèn có điện trở thắp sáng là 400 Ω. Cường độ dòng điện qua đèn là bao kiểu nào vào hai điểm có hiệu điện thế 18 V để chúng sáng bình thường? A. Ba bóng mắc song song B. Ba bóng mắc nối tiếp C. Hai bóng mắc nối tiếp và song song với bóng thứ ba D. Hai bóng mắc song song và nối tiếp với bóng thứ ba Câu 22. Trong đoạn mạch mắc song song, điện trở tương đương A. nhỏ hơn mỗi điện trở thành phần B. lớn hơn mỗi điện trở thành phần C. bằng tổng các điện trở thành phần D. bằng tích các điện trở thành phần Câu 23. Hai điện trở R1 = 10 Ω, R2 = 20 Ω, R1 chịu được cường độ dòng điện tối đa là 1,5 A còn R2 chịu được dòng điện tối đa là 2 A. Có thể mắc song song hai điện trở trên vào hai điểm có hiệu điện thế tối đa bằng bao nhiêu? A. 10 V B. 30 V C. 15 V D. 25 V Câu 24. Ba điện trở giống nhau có cùng giá trị 6 Ω. Hỏi phải mắc chúng như thế nào với nhau để điện trở tương đương bằng 4 Ω. A. Hai điện trở song song nhau, cả hai cùng nối tiếp với điện trở thứ ba B. Cả ba điện trở mắc song song C. Hai điện trở nối tiếp nhau, cả hai cùng song song với điện trở thứ ba D. Cả ba điện trở mắc nối tiếp Câu 25. Một dây nikêlin tiết diện đều có điện trở 110 Ω dài 5,5m. Tính tiết diện của dây nikêlin. Biết điện trở suất của nikêlin là 0,4.10–6 Ωm. A. 0,02 mm² B. 0,04 mm² C. 0,03 mm² D. 0,05 mm² Câu 26. Hãy chọn câu phát biểu đúng. A. Biến trở là điện trở có giá trị thay đổi được B. Biến trở được sử dụng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch C. Biến trở là điện trở có giá trị không thay đổi được D. Cả A và B đều đúng. Câu 27. Hai bóng đèn có điện trở 8 Ω, 16 Ω cùng hoạt động bình thường với hiệu điện thế 6 V. Khi mắc hai bóng đèn vào hiệu điện thế 12 V thì đèn có sáng bình thường không? A. Cả hai đèn sáng bình thường B. Đèn thứ nhất sáng yếu, đèn thứ hai sáng bình thường. C. Đèn thứ hai sáng yếu, đèn thứ nhất sáng bình thường. D. Cả hai đèn sáng yếu hơn bình thường Câu 28. Mỗi số trên công tơ điện tương ứng với A. 1 Wh B. 1 kWh C. 1 Ws D. 1 kWs Câu 29. Động cơ điện hoạt động một thời gian cần cung cấp một điện năng là 3420 kJ. Biết hiệu suất của động cơ điện là 90%. Công có ích của động cơ là A. 2555 kJ B. 3078 kJ C. 3000 kJ D. 4550 kJ