Cho 30,4 gam oxit kim loại M vào 294 gam dung dịch H2SO4 20%. Công thức hóa học của oxit trên là: (Biết rằng lượng axit đó vừa đủ để làm tan hết oxit đã cho)A.Fe2O3 B.FeOC.Cr2O3 D.Al2O3
Trong các kim loại sau, kim loại nào hoạt động mạnh nhấtA.PbB.AlC.BaD.Cu
Dung dịch ZnCl2 có lẫn CuCl2. Kim loại nào sau đây dùng làm A.MgB.BaC.ZnD.Cu
Ngâm một dây kẽm vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4 thì thấy:A.Có chất rắn màu đỏ bám ngòai dây kẽm, màu xanh lam của dung dịch CuSO4 nhạt dần, một phần kẽm bị hòa tan.B.Không có hiện tượng gìC.Có chất rắn màu đỏ bám vào phía đáy ống nghiệm, màu xanh lam của dd CuSO4 nhạt dần, một phần kẽm bị hòa tan.D.Không có chất mới sinh ra mà chỉ có một phần dây kẽm bị hòa tan.
Cặp chất nào sau đây có thể dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm?A.Na2SO4 và dung dịch HCl B.Al và H2SO4 loãng C.Na2SO3 và dung dịch HCl D.NaOH và dung dịch HCl
Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch HClA.Fe2O3 B.Mg(OH)2C.SO2 D.Fe
hí SO2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?A.Ca(OH)2 ; H2O ; HClB.HCl ; H2O ; CaOC.CaO ; HCl ; Ca(OH)2D.NaOH ; CaO ; H2O
Muốn pha loãng axit sunfuric đặc, ta phải:A.Rót từ từ nước vào axit đặc.B.Rót nước vào axit đặc.C.Rót từ từ axit đặc vào nước.D.Rót nhanh axit đặc vào nước.
Phản ứng giữa dung dịch Ba(OH)2 và dung dịch H2SO4 (vừa đủ) thuộc loạiA.Phản ứng trung hoàB.Phản ứng oxi hoá – khửC.Phản ứng thếD.Phản ứng hoá hợp
Đồng kim loại có thể phản ứng được vớiA.H2SO4 đặc, nóngB.dung dịch NaOHC.dung dịch H2SO4 loãngD.dung dịch HCl
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến