Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng
A. nước vôi trong. B. giấm ăn.
C. dung dịch muối ăn. D. ancol etylic.
Lớp cặn trong dụng cụ đun và chứa nước nóng là CaCO3, để làm sạch nó ta dùng giấm ăn (CH3COOH) vì:
2CH3COOH + CaCO3 —> (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O
Đun nóng a gam Al và b gam S sau một thời gian thu đc hỗn hợp rắn G. Cho rắn G hòa tan trong dd HCl dư thì thu đc 1,344 lít hợp khí có tỉ khối hơi so với H2 bằng 9 và còn lại 0,96 gam chất rắn ko tan. Giá trị của a và b lần lượt là:
A. 1,62 gam và 2,88 gam
B. 0,81 gam và 2,56 gam
C. 2,24 gam và 2,88 gam
D. 1,08 gam và 1,92 gam
Trộn 100ml dung dịch Na2CO3 1M vào 100ml dung dịch NaHCO3 2M thì thu được 200ml dung dịch X. Cho từ từ 100ml dung dịch X vào dung dich Y chứa 0,1 mol HCl thì thấy có V (l) khí không màu thoát ra. Giá trị của V là.
A. 1,68 B. 1,12 C. 0 D. 0,56
Hợp chất A có công thức là MXa trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. M là kim loại, X là phi kim ở chu kì 3. Trong hạt nhân M có n – p = 4, của X có n’ = p’ , trong đó n, n’, p, p’ là số nơtron và số proton. Tổng số proton trong MXa là 58. Xác định tên, số khối của M, số thứ tự của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn. Viết cấu hình e của X.
Trong tự nhiên Clo có 2 đồng vị là 35Cl và 37Cl có nguyên tử khối trung bình là 35,5. Tính số nguyên tử của đồng vị 37Cl, trong 3,65g HCl.
Trong tự nhiên Brom có 2 đồng vị là 79Br và 81Br có nguyên tử khối trung bình là 79,92. Thành phần phần trăm về khối lượng của 81Br trong NaBr là bao nhiêu. Cho Na = 23
nhỏ từ từ 62 5ml dung dịch hỗn hợp na2co3 0 08m và khCO3 và 125 ml dung dịch HCL 0,1 mol và khuấy đều, sau phản ứng, thu được V ml khí CO2 (đktc) giá trị của V là
Phân tử MX3 có tổng số hạt electron, proton, nơtron bằng 196. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Số hạt mang điện trong nguyên tử M ít hơn số hạt mang điện trong nguyên tử X là 8. CTPT của MX3 là
A. CrCl3 B. FeCl3 C. AlCl3 D. SnCl3
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm etilenglicol, propenol và xiclo propanol cần vừa đủ V lít O2 (đktc), sau phản ứng thu được 60,48 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm CO2 và H2O nặng 79,8 gam. Vậy giá trị của V là
A. 34,72. B. 35,84. C. 69,44. D. 71,68.
Cho khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M. Sau khi CO2 bị hấp thụ hoàn toàn thấy tạo ra 23,64 gam kết tủa. Tính thể tích CO2 (đktc) ?
Đun 20,64 gam hợp chất thuần chức, mạch hở X có công thức phân tử C8H12O4 với 200 ml dung dịch NaOH 2M đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được hỗn hợp rắn Z và hỗn hợp hơi T trong đó có 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp. Thêm CaO vào Z và nung đến phản ứng hoàn toàn thu được p gam hiđrocacbon E. Giá trị nào sau đây không phù hợp với p:
A. 3. B. 2,5. C. 3,5. D. 2.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến